Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng huyết học – Khoa xét nghiệm |
Laboratory: | Hematology Department - Laboratory Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới |
Organization: | Hospital For Tropical Diseases |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Huyết học |
Field of testing: | Hematology |
Người quản lý: | Ths BS Đinh Nguyễn Huy Mẫn |
Laboratorymanager: | Dr. Dinh Nguyen Huy Man |
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Đinh Nguyễn Huy Mẫn | Các xét nghiệm huyết học được công nhận All accredited hematology medical tests |
| Đinh Thị Bích Ty | |
| Nguyễn Hồng Vân | |
| Châu Hà Đại | Các xét nghiệm huyết học được công nhận trừ HIV khẳng định All accredited hematology medical tests except HIV confirmed |
| Hà Ngọc Đức | |
| Lê Thị Quỳnh Như | |
| Lê Nguyễn Hoàng Phú | |
| Lưu Thanh Liêm | |
| Đỗ Cao Tài | |
| Nguyễn Thị Anh Thư | |
| Mai Trinh Thu Thủy | |
| Phạm Thị Hồng Ngọc | |
| Nguyễn Thị Thu Trang | |
| Lương Thị Nương | |
| Nguyễn Thị Lan Anh | |
| Nguyễn Thanh Tùng | Các xét nghiệm huyết học được công nhận trừ HIV khẳng định All accredited hematology medical tests except HIV confirmed |
| Ngô Thị Thuý Đạt | |
| Lê Vũ Thùy My | |
| Nguyễn Châu Minh Ngọc | |
| Bùi Thị Đi |
Số hiệu/ Code: Vilas Med 005 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/08/2025 | |
Địa chỉ/ Address: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh | |
Địa điểm/Location: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh | |
Điện thoại/ Tel: 028-39298704 | Fax: 028-39236943 |
E-mail: [email protected] | Website: www.bvbnd.vn |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1 | Máu (EDTA) Blood (EDTA) | Xác định lượng huyết sắc tố (Hb) Determination of Hemoglobin) | Đo quang Optical measurement | QTHH 103-17 (ADVIA 2120I) |
Laser Laser | QTHH 111-17 (XN SERIES) | |||
2 | Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean corpuscular volume | Laser Laser | QTHH 106-17 (ADVIA 2120I) | |
Tính toán Calculate | QTHH 112-17 (XN SERIES) | |||
3 | Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelet count | Laser Laser | QTHH 107-17 (ADVIA 2120I) | |
Điện trở kháng Electrical impedance | QTHH 113-17 (XN SERIES) | |||
4 | Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red Blood cell | Laser Laser | QTHH 102-17 (ADVIA 2120I) | |
Điện trở kháng Electrical impedance | QTHH 114-17 (XN SERIES) | |||
5 | Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White Blood cell | Perox + laser perox + Laser | QTHH 104-17 (ADVIA 2120I) | |
Laser Laser | QTHH 115-17 (XN SERIES) | |||
6 | Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Heamatocrit | Tính toán Calculate | QTHH 105-17 (ADVIA 2120I) | |
QTHH 116-17 (XN SERIES) | ||||
7 | Máu (EDTA) Blood (EDTA) | Tìm Ký sinh trùng sốt rét Detection of Malaria parasite | Nhuộm Giemsa Giemsa staining | QTHH 05-17 |
8 | Xét nghiệm nhanh HIV HIV rapid test | Sắc ký trên giấy Paper chromatography | QTHH 21-16 | |
9 | Máu (EDTA) Blood (EDTA) | Xét nghiệm HIV HIV examination | Miễn dịch men vi hạt Microparticle enzyme immunoassay | QTHH 50-22 (ALINITY I) |
10 | QTHH 53-16 (C0BAS E801) | |||
11 | Xét nghiệm HBs Ag Examination of HBs Ag | Miễn dịch hóa phát quang Chemilumiescent microparticle immunoassay | QTHH 52-22 (ALINITY I) | |
12 | Xét nghiệm Anti HBs Examination of Anti HBs | QTHH 42-22 (ALINITY I) | ||
13 | Xét nghiệm HBe Ag Examination of HBe Ag | QTHH 43-22 (ALINITY I) | ||
14 | Xét nghiệm Anti Hbe Examination of Anti HBe | QTHH 44-22 (ALINITY I) | ||
15 | Xét nghiệm Anti HCV Examination of Anti HCV | QTHH 46-22 (ALINITY I) | ||
16 | Máu (Citrat natri) Blood (Sodium Citrate) | Thời gian Prothombin Prothombin time (PT) | Đo thời gian đông của huyết tương khi được cho thêm một lượng dư thừa Ca++ và thromboplastin tổ chức Measuring the clotting time of plasma added by the excessive amount of calcium and tissue thromboplastin | QTHH 08-16 (STACOMPACT MAX) |
17 | Thời gian thromboplastin được hoạt hóa một phần Activated partial thromboplastin time (APTT) | Đo thời gian đông của huyết tương khi được cho thêm một lượng dư thừa Ca++, chất hoạt hóa bề mặt và phospholipids Measuring the clotting time of plasma added by the excessive amount of calcium, surface activator and phospholipid | QTHH 09-16 (STACOMPACT MAX) | |
18 | Máu (Citrat natri) Blood (Sodium Citrate) | Định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen | Đo thời gian đông của huyết tương đã pha loãng khi được cho thêm thrombin Measuring the clotting time of dilute plasma following the addition of thrombin | QTHH 10-16 (STACOMPACT MAX) |
19 | Xác định Thời gian Thrombin Determination of Thrombin Time (TT) | Đo thời gian đông của huyết tương khi được cho thêm thrombin Measuring the clotting time of plasma following the addition of thrombin | QTHH 11-16 (STACOMPACT MAX) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhún nhường thực sự là sự mãn nguyện. "
Henri Frederic Amiel
Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.