Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng hoá sinh – Khoa xét nghiệm | ||||||
Laboratory: | Biochemistry Department - Laboratory Department | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới | ||||||
Organization: | Hospital For Tropical Diseases | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hoá sinh | ||||||
Field of testing: | Bio-Chemisty | ||||||
Người quản lý: | Ths BS Đinh Nguyễn Huy Mẫn | ||||||
Laboratorymanager: | Dr. Dinh Nguyen Huy Man | ||||||
Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Đinh Nguyễn Huy Mẫn | Các xét nghiệm hoá sinh được công nhận All Accredited Biochemistry medical tests | |||||
| Phan Khắc Tuân | ||||||
| Thái Lam Uyên | ||||||
| Lê Huỳnh Phước | ||||||
| Nguyễn Đình Long | ||||||
| Hồ Văn Trọng | ||||||
| Lý Hùng Cường | ||||||
| Đinh Văn Thành | ||||||
| Bùi Sỹ Căn | ||||||
| Phạm Công Danh | ||||||
Số hiệu/ Code: Vilas Med 004 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/08/2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh | |||||||
Địa điểm/Location: 764 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh | |||||||
Điện thoại/ Tel: 028-39298704 | Fax: 028-39236943 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: www.bvbnd.vn | ||||||
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (Heparin) Plasma (Heparin) | Xác định hàm lượng Albumin Determination of Albumin content | So màu tự động Colormetric Automatic | QTSH 43-17 (AU 5800) |
QTSH-01-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xét nghiệm hàm lượng Creatinin Creatinine test | Đo động học (Kinetic) - Tự động Kinetic Automatic | QTSH 49-17 (AU 5800) | |
Kỹ thuật đo động học Jaffé không khử protein Buffered kinetic Jaffé reaction without deproteinization | QTSH-12-17 (Cobas C501-2) | |||
| Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose content | Đo điểm cuối Measurement of end point | QTSH 51-17 (AU 5800) | |
QTSH-14-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hàm lượng Urê Determination of Urea content | Đo động học (Kinetic) Measurement of Kinetic | QTSH 48-17 (AU 5800) | |
QTSH-29-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hoạt độ enzym Gamma GT Determination of Gamma GT | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTSH 50-17 (AU 5800) | |
QTSH-15-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hoạt độ enzym AST/GOT Determination of enzyme AST/GOT | QTSH 45-17 (AU 5800) | ||
QTSH-03-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Huyết tương (Heparin) Plasma (Heparin) | Xác định hoạt độ enzym ALT Determination of ALT | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTSH 58-17 (AU 5800) |
QTSH-02-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hàm lượng Bilirubin trực tiếp Determination of Bilirubin direct | So màu Colorimetric | QTSH 47-17 (AU 5800) | |
QTSH-06-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hàm lượng Bilirubin toàn phần Determination of Bilirubin total content | So màu Colorimetric | QTSH 46-17 (AU 5800) | |
QTSH-05-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hàm lượng Cholesterol Determination of Cholesterol content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTSH 56-17 (AU 5800) | |
QTSH-09-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Trigrycerid content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTSH 59-17 (AU 5800) | |
QTSH-30-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hàm lượng HDL-C Determination of HDL-C content | So màu enzyme Enzymatic colorimetric | QTSH 52-17 (AU 5800) | |
QTSH-16-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hàm lượng LDL-C Determination of LDL-C content | So màu enzyme Enzymatic colorimetric | QTSH 55-17 (AU 5800) | |
QTSH-21-17 (Cobas C501-2) | ||||
| Xác định hàm lượng Magnesium Determination of Mg content | So màu Colorimetric | QTSH-23-17 (Cobas C501-2) | |
| Huyết tương (Heparin) Plasma (Heparin) | Xác định hàm lượng Protein toàn phần Determination of Total Protein | So màu Colorimetric | QTSH-24-17 (Cobas C501-2) |
| Xác định hàm lượng Uric Acid Determination of Uric Acid | QTSH-31-17 (Cobas C501-2) | ||
| Xác định hàm lượng Calcium Determination of Calcium | So màu tạo phức với cresolphthalein Colorimetric assay based on cresolphthalein | QTSH-08-17 (Cobas C501-2) | |
| Đo hoạt độ enzym LDH Measurement of LDH | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTSH-20-17 (Cobas C501-2) | |
| Đo hoạt độ enzym Creatine kinase Measurement of CK | QTSH-11-17 (Cobas C501-2) | ||
| Xác định hàm lượng L-Lactate Determination of L-LAC | So màu Colorimetric | QTSH-22-17 (Cobas C501-2) | |
| Xác định hàm lượng các Ion (Ion đồ: Na+/K+/Cl-) ISE (Na+/K+/Cl-) test | Điện cực chọn lọc ISE ISE (Ion Selective Electrode) | QTSH-17-17 (Cobas C501-2) | |
| Đo hoạt độ enzym Amylase Measurement of Amylase | So màu Colormetric | QTSH-04-17 (Cobas C501-2) | |
| Nước tiểu Urine | Đo hoạt độ enzym Amylase Measurement of Amylase | So màu Colormetric | QTSH-04-17 (Cobas C501-2) |
| Xác định hàm lượng Ure Determination of Urea | Đo động học (Kinetic) - Tự động Kinetic-Automatic | QTSH-29-17 (Cobas C501-2) | |
| Nước tiểu Urine | Xác định hàm lượng Creatinin Determination of Creatinine | Kỹ thuật đo động học Jaffé không khử protein Buffered kinetic Jaffé reaction without deproteinization | QTSH-12-17 (Cobas C501-2) |
| Xác định hàm lượng các Ion (Ion đồ: Na+/K+/Cl-) Determination of ISE (Na+/K+/Cl-) | Điện cực chọn lọc ISE ISE (Ion Selective Electrode) | QTSH-17-17 (Cobas C501-2) | |
| Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose | Phương pháp đo điểm cuối Measurement of End-point | QTSH-14-17 (Cobas C501-2) | |
| Dịch não tuỷ CSF | Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose | Phương pháp đo điểm cuối Measurement of End-point | QTSH-14-17 (Cobas C501-2) |
| Máu toàn phần Whole blood with Heparin | Xét nghiệm khí máu động mạch Blood Gas test | Nguyên lý Clak Nguyên lý Severinghouse - Clark principle - Severinghouse principle | QTSH-19-17 (Easyblood gas, Medica) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người anh hùng thực sự không được đo bằng cường độ sức mạnh của anh ta, mà bằng sức mạnh trong trái tim anh ta. "
Công ty Walt Disney
Sự kiện ngoài nước: Ngày 14-3-1883, Các Mác (Karl Marx) nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, lãnh tụ cách mạng vĩ đại của giai cấp công nhân thế giới đã từ trần. Tên tuổi của C. Mác cùng với Ph. Ǎngghen (Friedries Engels) mãi mãi đi vào lịch sử nhân loại như những người sáng lập ra chủ nghĩa cộng sản khoa học có tác động to lớn và sâu rộng đối với nhân loại tiến bộ.