Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm Vi sinh |
Medical Laboratory: | Department of Clinical Laboratory Microbiology |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh Viện Nhi Đồng 1 |
Organization: | Children’s Hospital 1 |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Vi sinh |
Field of medical testing: | Microbiology |
Người phụ trách/ Representative: | BS. CKII Lê Quốc Thịnh |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (anticoaggulant - if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Kỹ thuật xét nghiệm Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
1. | Máu toàn phần Whole Blood | Cấy máu Blood Culture | Cấy- Định danh- Kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic Susceptibility- Testing | PR-TM-MI-001 (2018) PR-TM-MI-027 (2023) (Vitek 2 Compact) PR-TM-MI-043 (2023) (BD-M50) |
2. | Dịch não tủy Cerebrospinal fluid (CSF) | Cấy dịch não tủy CSF Culture | Cấy- Định danh- Kháng sinh đồ Culture- Identification-Antibiotic Susceptibility Testing | PR-TM-MI-002 (2018) PR-TM-MI-027 (2023) (Vitek 2 Compact) PR-TM-MI-043 (2023) (BD-M50) |
3. | Dịch cơ thể & Mủ Body fluids & Abscesses | Cấy dịch Fluids Culture | Cấy- Định danh- Kháng sinh đồ (Culture-Identification- Antibiotic Susceptibility Testing) | PR-TM-MI-004 (2022) PR-TM-MI-027 (2023) (Vitek 2 Compact) PR-TM-MI-043 (2023) (BD-M50) |
4. | Nước tiểu Urine sample | Cấy nước tiểu Urine Culture | Cấy- Định danh- Kháng sinh đồ Culture- Identification-Antibiotic Susceptibility Testing | PR-TM-MI-006 (05/08/2018) PR-TM-MI-027 (2023) (Vitek 2 Compact) PR-TM-MI-043 (2023) (BD-M50) |
5. | Phân Stool | Cấy phân Stool Culture | Cấy- Định danh- Kháng sinh đồ Culture-Identification-Antibiotic Susceptibility Testing | PR-TM-MI-007 (2018) PR-TM-MI-027 (2023) (Vitek 2 Compact) PR-TM-MI-043 (2023) (BD-M50) |
6. | Bệnh phẩm đường hô hấp (Đàm, Dịch hút khí phế quản, Phết mũi, Phết họng) Respiratory tract samples: (sputum, nasal-trachealaspirates,naso-pharyngealaspirates, nasal swabs, throat swabs) | Cấy đàm, dịch hút khí phế quản, phết mũi và phết họng. Culture for suptum, nasal- tracheal aspirates, naso-pharyngeal aspirates, nasal swabs, throat swabs | Cấy- Định danh- Kháng sinh đồ Culture- Identification- Antibiotic Susceptibility Testing | PR-TM-MI-003 (2022) PR-TM-MI-027 (2023) (Vitek 2 Compact) PR-TM-MI-043 (2023) (BD-M50) |
7. | Đàm, Dịch hút khí phế quản, Dịch não tủy, Dịch cơ thể Sputum, broncho- Tracheal aspirates, CSF, body fluids | Soi tìm BK/AFB Microscopy for BK/AFB | Nhuộm kháng acid Acid fast staining | WI-TM-MI-020 (2018) |
8. | Dịch não tủy Cerebrospinal fluid (CSF) | Xét nghiệm phát hiện kháng nguyên vi khuẩn gây viêm màng não Bacterial antigen detection of meningitis | Ngưng kết hạt Latex Latex agglutination slide | PR-TM-MI-011 (2018) |
9. | Huyết thanh Serum | Phát hiện kháng thể kháng HIV Dectection of HIV antibody | Test nhanh Rapid test | PR-TM-MI-019 (2018) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sự chấp nhận điều đã xảy ra là bước đầu tiên để vượt qua hậu quả của tai họa. "
William James
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.