Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Xét nghiệm và phân tích |
Medical Testing Laboratory | Department of Medical testing and Environmental analysis |
Cơ quan chủ quản: | Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường |
Organization: | National Institute of Occupational and Environmental Health (NIOEH) |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Sinh hóa, Huyết học |
Field of medical testing: | Biochemistry, Hemathology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| PGS.TS. Nguyễn Văn Sơn | Các xét nghiệm được công nhận/Accredited medical tests |
| Nguyễn Văn Tiềm | Các xét nghiệm được công nhận/Accredited medical tests |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Mẫu huyết tương(chống đông bằng heparin hoặc natri florua), huyết thanh Plasma (heparin or natri floruaanticoagulant), Serum | Đo hoạt độ aspartate aminotransferase (AST) Determinaton of aspartate aminotransferase (AST)activities | Đo mật độ quang Colorimetermethod | NIOEH5.5-XNAST (BT3000 Plus) |
2. | Đo hoạt độ alanine aminotransferase (ALT) Determinaton of alanine aminotransferase (ALT)activities | NIOEH5.5-XNALT (BT3000 Plus) | ||
3. | Định lượng Cholesterol Determinaton of Cholesterolconcentration | NIOEH5.5-XNCHOL (BT3000 Plus) | ||
4. | Định lượng Triglycerid Determinaton of Triglyceridconcentration | NIOEH5.5-XNTRIG (BT3000 Plus) | ||
5. | Định lượng Glucose Determinaton of Glucoseconcentration | NIOEH5.5-XNGLU (BT3000 Plus) | ||
6. | Định lượng Creatinin Determinaton of Creatininconcentration | NIOEH5.5-XNCRE (BT3000 Plus) | ||
7. | Định lượng Ure Determinaton of Ureconcentration | NIOEH5.5-XNURE (BT3000 Plus) | ||
8. | Định lượng Uric Acid Determinaton of Uric Acid concentration | NIOEH5.5-XNUA (BT3000 Plus) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Mẫu máu toàn phần (chống đông bằng EDTA) Whole blood (EDTAanticoagulant) | Xác định số lượng Hồng cầu Determinaton of Red blood cell | Điện trở kháng Impedance method | NIOEH5.5-XNHC (Swelab Alpha) |
2. | Xác định số lượng Bạch cầu Determinaton of White blood cell | NIOEH5.5-XNBC (Swelab Alpha) | ||
3. | Xác định số lượng Tiểu cầu Determinaton of Platelet | NIOEH5.5-XNTC (Swelab Alpha) | ||
4. | Xác định nồng độ Huyết sắc tố Determinaton of Hemoglobin concentration | Đo mật độ quang Colorimeter method | NIOEH5.5-XNHgB (Swelab Alpha) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chúng ta trở nên khôn ngoan không phải nhờ hồi tưởng lại quá khứ, mà bởi trách nhiệm của ta đối với tương lai. "
George Bernard Shaw
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.