Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Xét nghiệm sàng lọc máu |
Medical Testing Laboratory | Blood Screening Department |
Cơ quan chủ quản: | Viện Huyết học – Truyền máu Trung ương |
Organization: | National institute of hematology and blood transfusion (NIHBT) |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Vi sinh |
Field of medical testing: | Microbiology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| ThS. Nguyễn Thị Thanh Dung | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| ThS. Trần Vân Chi | |
| ThS. Trần Thị Thúy Lan | |
| KTV. Nguyễn Thị Thương | |
| KTV. Nguyễn Văn Linh | |
| KTV. Vũ Văn Hùng | |
| KTV. Nguyễn Thị Hòa | |
| KTV. Nguyễn Thị Huyền Trang | |
| CN. Hoàng Văn Phương | |
| CN. Trần Thị Hoài Thu | |
| KTV. Nguyễn Hoàng Yến | |
| KTV. Nguyễn Thị Điều | |
| KTV. Phí Thị Yên Tâm | |
| CN. Phạm Thị Hồng Liên | |
| KTV. Ngọc Thị Hà | |
| KTV. Trịnh Thị Ngọc Phương |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| KTV. Nguyễn Huy Long | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| KTV. Nguyễn Thị Dịu | |
| KTV. Nguyễn Thị Thắm | |
| KTV. Đào Thị Mai | |
| KTV. Nguyễn Viết Tùng | |
| KTV. Nguyễn Hữu Hiệp | |
| KTV. Đinh Công Đạt | |
| KTV. Nguyễn Thị Trinh | |
| KTV. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh | |
| CN. Phạm Ngọc Tú | |
| KTV. Nguyễn Thị Huệ |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông- nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (EDTA) | Xét nghiệm định tính kháng nguyên HBsAg Qualitative detection of HBsAg | Miễn dịch Immunology | QT.SL.82/ 2022 (Cobas E801) |
| Xét nghiệm định tính kháng thể HCV Qualitative detection of Anti-HCV | QT.SL.83/ 2022 (Cobas E801) | ||
| Xét nghiệm định tính kháng nguyên, kháng thể HIV Qualitative detection of HIV Ag/Ab | QT.SL.84/ 2022 (Cobas E801) | ||
| Xét nghiệm định tính kháng nguyên HBsAg Qualitative detection of HBsAg | QT.SL.95/ 2019 (Abbott Alinity i) | ||
| Xét nghiệm định tính kháng thể HCV Qualitative detection of Anti-HCV | QT.SL.96/ 2019 (Abbott Alinity i) | ||
| Xét nghiệm định tính kháng nguyên, kháng thể HIV Qualitative detection of HIV Ag/Ab | QT.SL.97/ 2019 (Abbott Alinity i) | ||
| Xét nghiệm định tính kháng thể giang mai (Qualitative detection of Antibodies to Treponema pallidum) | QT.SL.51/ 2022 (PK 7300) | ||
| Xét nghiệm định tính kháng thể giang mai Detection of Syphilis-associated antibody | QT.SL.09/ 2022 (Manual) | ||
| Xét nghiệm định tính ADN-HBV, ARN-HCV, ARN-HIV Qualitative detection of HBV, HCV, HIV nucleic acid by Realtime PCR | Phản ứng khuếch đại phát hiện axit nucleic theo thời gian thực Realtime Polymerase Chain Reaction | QT.SL.76/ 2022 (Roche Cobas 6800) | |
| Xét nghiệm định tính ADN-HBV, ARN-HCV, ARN-HIV Qualitative detection of HBV, HCV, HIV nucleic acid by amplification | Phản ứng khuếch đại phát hiện axit nucleic qua trung gian phiên mã Transcription Mediated Amplification | QT.SL.55/ 2022 (Grifols Panther Procleix) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy nhớ rằng xây dựng đội ngũ bắt đầu từ việc xây dựng sự tin tưởng. Và cách duy nhất để làm điều đó là phải vượt qua nỗi sợ bị tổn thương. "
Patrick Lencioni
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.