Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm di truyền y học |
Medical Testing Laboratory | Department of Medical Genetics |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Từ Dũ |
Organization: | Tu Du Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học, hoá sinh |
Field of testing: | Hematology. Biochemistry |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Khắc Hân Hoan | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
| Quách Thị Hoàng Oanh | |
| Nguyễn Ngọc Trang Đài | |
| Nguyễn Lê Cẩm Ngọc | |
| Nguyễn Thị Minh Hiền | |
| Lưu Thế Bảo | |
| Nguyễn Ngọc Song Trâm | |
| Nguyễn Thị Cẩm Tú | |
| Lê Thị Khánh Linh | |
| Bùi Kiều Yến Trang | |
| Mai Thu Liên | |
| Trần Nguyễn An Phú | |
| Đặng Ngọc Giao Hy | |
| Nguyễn Thị Như Hoàng |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoaggulant -if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết thanh Serum | Sàng lọc trước sinh Double Test/Triple Test Prenatal Screening Double Test/ Triple Test | Miễn dịch huỳnh quang kéo dài Time-Resolved Immunofluorometric Assay | QTXN-DT/SL-12 (2022) (Autodelfia 1235) |
| Máu khô Dried blood sample | Sàng lọc sơ sinh G6PD Newborn screening for G6PD | Phản ứng oxy hóa khử The oxidation reaction | QTXN-DT/SL-02 (2021) (Genetic Screening Processor (GSP) 2021-0010) |
| Sàng lọc sơ sinh TSH Newborn screening for TSH | Miễn dịch huỳnh quang kéo dài (Sandwich trực tiếp) Immunofluorometric assay (direct sandwich technique) | QTXN-DT/SL-03 (2019) (Genetic Screening Processor (GSP) 2021-0010) | |
| Sàng lọc sơ sinh 17OHP Newborn screening for 17-OHP | Miễn dịch huỳnh quang kéo dài (Sandwich cạnh tranh) Time-Resolved Immunofluorometric Assay (competitive reaction) | QTXN-DT/SL-04 (2019) (Genetic Screening Processor (GSP) 2021-0010) | |
| Dịch quết cổ tử cung Cervical swap sample | Phát hiện Human papillomavirus (HPV) Detected of HPV | Realtime PCR khuếch đại DNA vùng gen L1 đặc hiệu type HPV Realtime PCR amplifies target L1 gene for the detection of HPV | QTXN-DT/PT-01(2019) (Cobas 4800) |
| Máu Blood | Xét nghiệm sàng lọc trước sinh không xâm lấn (NIPT/ Non Invasive Prenatal Test) Screening for NIPT | Giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) Next Generation Sequencing) | QTXN-DT/PT-19 (2022) (MGISP-100, MGISEQ-200) |
| Huyết thanh Serum | Xác định lượng yếu tố tân tạo mạch máu - sàng lọc tiền sản giật (PLGF/ Placenta Growth Factor) Determination of PLGF | Miễn dịch huỳnh quang kéo dài Time-Resolved Immunofluorometric Assay | QTXN-DT/SL-07 (2020) (Autodelfia 1235) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoaggulant -if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu Blood | Karyotype máu Blood karyotype | Nuôi cấy tế bào máu nhuộm băng G Culturing blood cells staining G-band | QTXN-DT/TB-01 (2020) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Từ thứ mà ta nhận được, ta có thể sinh tồn; thế nhưng thứ mà ta cho đi sẽ tạo nên cuộc sống. "
Arthur Ashe
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.