Khoa Xét nghiệm - Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang

Số hiệu
VILAS-MED - 196
Tên tổ chức
Khoa Xét nghiệm - Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Đường Lê Lợi, Phường Dĩnh Kế, TP Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
13:52 28-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-03-2029
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Xét nghiệm - Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang
Medical Laboratory: Laboratory Department Bac Giang Obstetris and Pediatrics Hospital
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang
Organization: Bac Giang Obstetris and Pediatrics Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học, Hóa sinh, Vi sinh
Field of medical testing: Hematology, Biochemistry, Microbiology
Người phụ trách/ Representative: Hà Thị Hạnh
Số hiệu/ Code: Med 196 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: 25/03/2024 đến/to: 24/03/2029 Địa chỉ/ Address: Đường Lê Lợi – Phường Dĩnh Kế- TP Bắc Giang- Tỉnh Bắc Giang. Địa điểm/ Location: Đường Lê Lợi – Phường Dĩnh Kế- TP Bắc Giang- Tỉnh Bắc Giang. Điện thoại/ Tel: 02043.556.767 Email: [email protected] Website: www.benhviensannhibacgiang.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh Discipline of medical testing: Biochemistry
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Huyết thanh, huyết tương (Heparin) Serum, Plasma (Lithium Heparin) Xác định hàm lượng Ure Determination of Ure content Đo quang Colorimetric QTKT- HS -URE.02 (2024) (CS 400)
Xác định hoạt độ ALT (GPT) Determination of ALT(GPT) Động học Enzyme Kinetic Enzymatic QTKT- HS -ALT.05 (2024) (CS 400)
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) Xác định số lượng Hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Điện trở kháng Impedance QTKT- HH-CTM.CF.25.1.1 (2024) (Celltac F) QTKT- HH-CTM.UR.25.1.2 (2024) (Urit 5380)
Đếm số lượng Bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) Điện trở kháng Impedance QTKT- HH-CTM.CF.25.2.1 (2024) (Celltac F) QTKT- HH-CTM.UR.25.2.2 (2024) (Urit 5380)
Đếm số lượng Tiểu cầu (PLT) Platelet count (PLT) Điện trở kháng Impedance QTKT- HH-CTM.CF.25.3.1 (2024) (Celltac F) QTKT- HH-CTM.UR.25.3.2 (2024) (Urit 5380)
Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) Đo quang Colorimetric QTKT- HH-CTM.CF.25.4.1 (2024) (Celltac F) QTKT- HH-CTM.UR.25.4.2 (2024) (Urit 5380)
Huyết tương (Natri citrate) Plasma (Natri citrate) Xác định thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hoá (APTT) Determination of Activated partial thromboplastin time (APTT) Đo quang Colorimetric QTKT- HH –APTT.32 (2024) (Destiny Plus)
Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Discipline of medical testing: Microbiology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Dịch cơ thể, khuẩn lạc vi khuẩn (không bao gồm nuôi cấy) Body fluids, Bacterial colonies (not included culture) Xét nghiệm vi khuẩn, vi nấm Examination of Bacteria and Pulgy Nhuộm Gram Gram staning QTKT-VS-GRA.01 (2024)
Ghi chú/ Note:
  • QTKT: Phương pháp do PXN xây dựng/ Laboratory developed method
  • Trường hợp Khoa Xét Nghiệm cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the laboratory department type that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ sống thôi là không đủ… người ta phải có nắng mặt trời, tự do, và một đóa hoa nhỏ. "

Hans Christian Andersen

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây