Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Xét nghiệm - Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang |
Medical Laboratory: | Laboratory Department Bac Giang Obstetris and Pediatrics Hospital |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang |
Organization: | Bac Giang Obstetris and Pediatrics Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học, Hóa sinh, Vi sinh |
Field of medical testing: | Hematology, Biochemistry, Microbiology |
Người phụ trách/ Representative: | Hà Thị Hạnh |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết thanh, huyết tương (Heparin) Serum, Plasma (Lithium Heparin) | Xác định hàm lượng Ure Determination of Ure content | Đo quang Colorimetric | QTKT- HS -URE.02 (2024) (CS 400) |
| Xác định hoạt độ ALT (GPT) Determination of ALT(GPT) | Động học Enzyme Kinetic Enzymatic | QTKT- HS -ALT.05 (2024) (CS 400) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) | Xác định số lượng Hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) | Điện trở kháng Impedance | QTKT- HH-CTM.CF.25.1.1 (2024) (Celltac F) QTKT- HH-CTM.UR.25.1.2 (2024) (Urit 5380) |
| Đếm số lượng Bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) | Điện trở kháng Impedance | QTKT- HH-CTM.CF.25.2.1 (2024) (Celltac F) QTKT- HH-CTM.UR.25.2.2 (2024) (Urit 5380) | |
| Đếm số lượng Tiểu cầu (PLT) Platelet count (PLT) | Điện trở kháng Impedance | QTKT- HH-CTM.CF.25.3.1 (2024) (Celltac F) QTKT- HH-CTM.UR.25.3.2 (2024) (Urit 5380) | |
| Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) | Đo quang Colorimetric | QTKT- HH-CTM.CF.25.4.1 (2024) (Celltac F) QTKT- HH-CTM.UR.25.4.2 (2024) (Urit 5380) | |
| Huyết tương (Natri citrate) Plasma (Natri citrate) | Xác định thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hoá (APTT) Determination of Activated partial thromboplastin time (APTT) | Đo quang Colorimetric | QTKT- HH –APTT.32 (2024) (Destiny Plus) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Dịch cơ thể, khuẩn lạc vi khuẩn (không bao gồm nuôi cấy) Body fluids, Bacterial colonies (not included culture) | Xét nghiệm vi khuẩn, vi nấm Examination of Bacteria and Pulgy | Nhuộm Gram Gram staning | QTKT-VS-GRA.01 (2024) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chỉ sống thôi là không đủ… người ta phải có nắng mặt trời, tự do, và một đóa hoa nhỏ. "
Hans Christian Andersen
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.