Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm - Bệnh viện đa khoa Quốc Tế Vinmec Nha Trang |
Medical Testing Laboratory | Laboratory Department - Vinmec Nha Trang International Hospital |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang |
Organization: | Vinmec Nha Trang International Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học, Hóa sinh |
Field of medical testing: | Hematology, Biochemistry |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Thị Na | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Lệ Quyên | |
| Trần Thị Tâm Tuyền | |
| Phạm Văn Nguyên | |
| Lâm Thị Mỹ Nga |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (heparin), Huyết thanh Plasma (Heparin), Serum | Xác Xác định lượng Aspartate aminotransferase (AST) Determination of Aspartate aminotransferase (AST) | Động học enzyme Enzymatic Kinetic | QX.HS.05 (2023) (Cobas C501) |
| QX.HS.11 (2023) (Cobas C502) | |||
| Xác Xác định lượng Aminotransferase Alanin (ALT) Determination of Aminotransferase Alanin (ALT) | Động học enzyme Enzymatic Kinetic | QX.HS.06 (2023) (Cobas C501) | |
| QX.HS.12 (2023) (Cobas C502) | |||
| Huyết tương (heparin, NaF), Huyết thanh Plasma (Heparin, NaF), Serum | Xác Xác định lượng Glucose Determination of Glucose | Enzym hexokinase Enzymatic hexokinase | QX.HS.01 (2023) (Cobas C501) |
| QX.HS.07 (2023) (Cobas C502) | |||
| Huyết tương (heparin), Huyết thanh Plasma (Heparin), serum | Xác định lượng cholesterol Determination of Cholesterol | Enzym so màu Enzymatic, colorimetric | QX.HS.03 (2023) (Cobas C501) |
| QX.HS.09 (2023) (Cobas C502) | |||
| Xác định lượng Triglycerid Determination of Triglycerid | Enzym so màu Enzymatic, colorimetric | QX.HS.02 (2023) (Cobas C501) | |
| QX.HS.08 (2023) (Cobas C502) | |||
| Xác định lượng Urea Determination of Urea | Động học enzyme Enzyme Kinetic | QX.HS.04 (2023) (Cobas C501) | |
| QX.HS.10 (2023) (Cobas C502) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Máu toàn phần (K2 EDTA) Blood K2 EDTA | Xác định lượng Hồng cầu Determination of Red Blood Cell | Điện trở kháng Electrical resistance | QX.HH.03 (2023) (DxH 600) |
2. | QX.HH.07 (2023) (DxH 690T) | |||
3. | Xác định lượng Bạch cầu Determination of White Blood Cell | Điện trở kháng Electrical resistance | QX.HH.04 (2023) (DxH 600) | |
4. | QX.HH.08 (2023) (DxH 690T) | |||
5. | Xác định lượng Tiểu cầu Determination of Platelets | Điện trở kháng Electrical resistance | QX.HH.02 (2023) (DxH 600) | |
6. | QX.HH.06 (2023) (DxH 690T) | |||
7. | Xác định lượng Hemoglobin Determination of Haemoglobin | Đo quang Measured photometrically | QX.HH.01 (2023) (DxH 600) | |
8. | QX.HH.05 (2023) (DxH 690T) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Những điều quan trọng nhất không phải lúc nào cũng hét to nhất. "
Bob Hawke
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.