Khoa xét nghiệm - Bệnh viện đa khoa Quốc Tế Vinmec Nha Trang

Số hiệu
VILAS-MED - 188
Tên tổ chức
Khoa xét nghiệm - Bệnh viện đa khoa Quốc Tế Vinmec Nha Trang
Đơn vị chủ quản
Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 42A Trần Phú, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:33 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
25-12-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa xét nghiệm - Bệnh viện đa khoa Quốc Tế Vinmec Nha Trang
Medical Testing Laboratory Laboratory Department - Vinmec Nha Trang International Hospital
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec Nha Trang
Organization: Vinmec Nha Trang International Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học, Hóa sinh
Field of medical testing: Hematology, Biochemistry
Người phụ trách/ Representative: Lê Thị Na Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Thị Na Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests
Nguyễn Thị Lệ Quyên
Trần Thị Tâm Tuyền
Phạm Văn Nguyên
Lâm Thị Mỹ Nga
Số hiệu/ Code: Med 188 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: 26/12/2023 đến/to: 25/12/2026 Địa chỉ/ Address: 42A Trần Phú, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Địa điểm/ Location: 42A Trần Phú, phường Vĩnh Nguyên, TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Điện thoại/ Tel: 0258 3900168 Fax: E-mail: [email protected] Website: www.vinmec.com Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh Discipline of medical testing: Biochemistry
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Huyết tương (heparin), Huyết thanh Plasma (Heparin), Serum Xác Xác định lượng Aspartate aminotransferase (AST) Determination of Aspartate aminotransferase (AST) Động học enzyme Enzymatic Kinetic QX.HS.05 (2023) (Cobas C501)
QX.HS.11 (2023) (Cobas C502)
Xác Xác định lượng Aminotransferase Alanin (ALT) Determination of Aminotransferase Alanin (ALT) Động học enzyme Enzymatic Kinetic QX.HS.06 (2023) (Cobas C501)
QX.HS.12 (2023) (Cobas C502)
Huyết tương (heparin, NaF), Huyết thanh Plasma (Heparin, NaF), Serum Xác Xác định lượng Glucose Determination of Glucose Enzym hexokinase Enzymatic hexokinase QX.HS.01 (2023) (Cobas C501)
QX.HS.07 (2023) (Cobas C502)
Huyết tương (heparin), Huyết thanh Plasma (Heparin), serum Xác định lượng cholesterol Determination of Cholesterol Enzym so màu Enzymatic, colorimetric QX.HS.03 (2023) (Cobas C501)
QX.HS.09 (2023) (Cobas C502)
Xác định lượng Triglycerid Determination of Triglycerid Enzym so màu Enzymatic, colorimetric QX.HS.02 (2023) (Cobas C501)
QX.HS.08 (2023) (Cobas C502)
Xác định lượng Urea Determination of Urea Động học enzyme Enzyme Kinetic QX.HS.04 (2023) (Cobas C501)
QX.HS.10 (2023) (Cobas C502)
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Máu toàn phần (K2 EDTA) Blood K2 EDTA Xác định lượng Hồng cầu Determination of Red Blood Cell Điện trở kháng Electrical resistance QX.HH.03 (2023) (DxH 600)
2. QX.HH.07 (2023) (DxH 690T)
3. Xác định lượng Bạch cầu Determination of White Blood Cell Điện trở kháng Electrical resistance QX.HH.04 (2023) (DxH 600)
4. QX.HH.08 (2023) (DxH 690T)
5. Xác định lượng Tiểu cầu Determination of Platelets Điện trở kháng Electrical resistance QX.HH.02 (2023) (DxH 600)
6. QX.HH.06 (2023) (DxH 690T)
7. Xác định lượng Hemoglobin Determination of Haemoglobin Đo quang Measured photometrically QX.HH.01 (2023) (DxH 600)
8. QX.HH.05 (2023) (DxH 690T)
Ghi chú/ Note: QX…: Phương pháp do PXN tự xây dựng / Laboratory developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Những ước mơ lớn có thể tạo ra nỗi sợ hãi bị thất bại. Không có ước mơ đảm bảo thất bại xảy ra. "

K Calbp

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây