Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm – Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hoàn Mỹ Thủ Đức |
Medical Testing Laboratory: | Laboratory Department - Hoan My Thu Duc International General Hospital |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hoàn Mỹ Thủ Đức |
Organization: | Hoan My Thu Duc International General Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Sinh Hóa, Huyết Học |
Field of testing: | Biochemistry, Hematology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| BS. CKII Lê Thị Anh Tú | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
| THS. Nguyễn Thị Thảo Trang | |
| CN Trịnh Anh Kiệt | |
| CN Lương Quang Thật | |
| CN Lâm Thị Thùy Dương | |
| Ngô Thị Hà Trang |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Đếm số lượng Bạch cầu (WBC) White Blood Cells count | Lazer Laser | HMTD-LAB-QTXN-HH-5.5.4, 2022 (Sysmex XN 1000) |
| Đếm số lượng Hồng cầu (RBC) Red Blood Cells count | Trở kháng Impedance | HMTD-LAB-QTXN-HH-5.5.1, 2022 (Sysmex XN 1000) | |
| Xác định Hemoglobin (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) | Đo quang Optical | HMTD-LAB-QTXN-HH-5.5.2, 2022 (Sysmex XN 1000) | |
| Đếm số lượng Tiểu cầu (PLT) Platelet count | Trở kháng Impedance | HMTD-LAB-QTXN-HH-5.5.3, 2022 (Sysmex XN 1000) | |
| Xác định Hematocrit Determination of Hematocrit (HCT) | Trở kháng Impedance | HMTD-LAB-QTXN-HH-5.5.18, 2022 (Sysmex XN 1000) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (Sodium fluoride/ Lithium heparin) Plasma (Sodium fluoride/ Lithium heparin) | Định lượng Glucose Examination of Glucose | So màu Enzym Enzymatic colorimetric | HMTD-LAB-QTXN-SH-5.5.1, 2022 (Cobas c502) |
| Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) | Định lượng Ure Examination of Ure | Động học enzym Enzym Kinetic | HMTD-LAB-QTXN-SH-5.5.5, 2022 (Cobas c502) |
| Định lượng Creatinine Examination of Creatinine | So màu Enzym Enzymatic colorimetric | HMTD-LAB-QTXN-SH-5.5.6, 2022 (Cobas c502) | |
| Định lượng AST Examination of AST | Động học enzym Enzym Kinetic | HMTD-LAB-QTXN-SH-5.5.2, 2022 (Cobas c502) | |
| Định lượng ALT trong huyết thanh/huyết tương Examination of ALT | Động học enzym Enzym Kinetic | HMTD-LAB-QTXN-SH-5.5.3, 2022 (Cobas c502) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Định nghĩa về người thành công chỉ đơn giản là người bình thường với quyết tâm phi thường. "
Mary Kay Ash
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.