Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory: | Laboratory Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Nhi Thái Bình |
Organization: | Thai Binh Pediatric Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hóa sinh, Huyết học |
Field of testing: | Biochemistry, Hematology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi / Scope |
1. | Vũ Thị Thúy | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
2. | Vũ Thị Huế | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
3. | Phạm Thị Thơm | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
4. | Nguyễn Thị Hường | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
5. | Phạm Xuân Ruyến | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
6. | Nguyễn Thị Dư | Các xét nghiệm Huyết học được công nhận/ Accredited Hematologytests |
7. | Đỗ Thị Bích Thủy | Các xét nghiệm Hóa sinh được công nhận/ Accredited Biochemistrytests |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Huyết tương Plasma (Heparin) | Định lượng Albumin Determination of Albumin | Đo quang Photometric colour | XN5.5-QTHS02 (AU680) |
2. | Định lượng Alanin transaminase (ALT) Determination of Alanin transaminase (ALT) | Đo quang Photometric colour | XN5.5-QTHS07 (AU680) | |
3. | Định lượng Aspartate transaminase (AST) Determination of Aspartate transaminase (AST) | Đo quang Photometric colour | XN5.5-QTHS08 (AU680) | |
4. | Định lượng Glucose Determination of Glucose | Đo quang Photometric colour | XN5.5-QTHS25 (AU680) | |
5. | Định lượng Protein toàn phần Determination of Total protein | Đo quang Photometric colour | XN5.5-QTHS35 (AU680) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần Whole blood (EDTA) | Xác định tế bào Bạch cầu (WBC) Determination of White Blood Cells | Đếm tế bào dòng chảy Flow cytometry | XN5.5-QTHH20 (XS-800i, XS-1000i) |
| Xác định tế bào Hồng cầu (RBC) Determination of Red Blood Cells | Điện trở kháng Impedance count | XN5.5-QTHH21 (XN-800i, XS-1000i) | |
| Xác định lượng Hemoglobin (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) | Đo quang Optical count | XN5.5-QTHH22 (XN-800i, XS-1000i) | |
| Xác định lượng Hematocrit (HCT) Determination of Hematocrit (HCT) | Điện trở kháng Impedance count | XN5.5-QTHH23 (XN-800i, XS-1000i) | |
| Xác định tế bào Tiểu cầu (PLT) Determination of Platelet | Điện trở kháng Impedance count | XN5.5-QTHH24 (XN-800i, XS-1000i) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chỉ sống thôi là không đủ… người ta phải có nắng mặt trời, tự do, và một đóa hoa nhỏ. "
Hans Christian Andersen
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.