Khoa xét nghiệm

Số hiệu
VILAS-MED - 102
Tên tổ chức
Khoa xét nghiệm
Đơn vị chủ quản
Bệnh viện đa khoa Tâm Anh
Địa điểm công nhận
- Tầng 6, tòa nhà B - 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
12:02 08-04-2024 - Cập nhật lần thứ 4.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
28-07-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa xét nghiệm
Medical Testing Laboratory Department of clinical laboratory
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện đa khoa Tâm Anh
Organization: Tam Anh General Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh, Huyết học, Vi sinh
Field of medical testing: Biochemistry, Hematology, Microbiology
Người phụ trách/ Representative: PGS. TS. Nguyễn Thị Hà Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Hà Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests
Mạc Lan Hương
Triệu Vỹ Nguyên
Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh
Nguyễn Thị Phương Thanh
Nguyễn Chính Nghĩa Các xét nghiệm hóa sinh được công nhận Accredited biochemistry test
Phan Phương Anh Các xét nghiệm huyết học được công nhận Accredited hematology test
Bùi Thị Huyền My Các xét nghiệm vi sinh được công nhận Accredited microbiology test
Số hiệu/ Code: VILAS Med 102 Hiệu lực/ Validation: 28/07/2025 Địa chỉ: 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội. Địa điểm: Tầng 6, tòa nhà B - 108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội. Điện thoại/ Tel: 0981118525 Fax: E-mail: [email protected] Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Huyết học Field of testing: Hematology
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm/ Test method
Huyết tương (Natri Citrat) Plasma (Natri Citrat) Xác định thời gian Prothrombin tính theo giây (s) Determination of Prothrombin Time in second (s) Đo quang Optical method QTXN/HH/11 (2021) (Sysmex CS-1600)
Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) Đo quang Optical method QTXN/HH/01 (2021) (Sysmex XN-1000)
Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Trở kháng Impedance QTXN/HH/02 (2021) (Sysmex XN-1000)
Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) Đo quang Optical method QTXN/HH/03 (2021) (Sysmex XN-1000)
Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Haematocrit (HCT) Tính toán Calculation QTXN/HH/04 (2021) (Sysmex XN-1000)
Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelet count (PLT) Trở kháng Impedance QTXN/HH/05 (2021) (Sysmex XN-1000)
Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) Trở kháng Impedance QTXN/HH/06 (2021) (Sysmex XP-100)
Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Trở kháng Impedance QTXN/HH/07 (2021) (Sysmex XP-100)
Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) Đo quang Optical method QTXN/HH/08 (2021) (Sysmex XP-100)
Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Haematocrit (HCT) Tính toán Calculation QTXN/HH/09 (2021) (Sysmex XP-100)
Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelet count (PLT) Trở kháng Impedance QTXN/HH/10 (2021) (Sysmex XP-100)
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa sinh Field of testing: Biochemistry
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp thử/ Test method
Huyết tương (Máu chống đông Li-Heparin) Plasma (Blood Li-Heparin) Định lượng Glucose Determination of Glucose Động học sử dụng Enzym Hexokinase – Kinetics using Hexokinase QTXN/SH-MD/ 01 (2021) (Cobas 6000 (c501) và Cobas Pro (c503))
Định lượng Triglycerid Determination of Triglyceride Enzym so màu Emzymatic colour QTXN/SH-MD/02 (2021) (Cobas 6000 (c501) và Cobas Pro (c503))
Định lượng Acid Uric Determination of Uric Acid QTXN/SH-MD/03 (2021) (Cobas 6000 (c501) và Cobas Pro (c503))
Đo hoạt độ AST (GOT) Determination of Aspartate Transaminase Activity Động học enzym Emzymatic kinetic QTXN/SH-MD/04 (2021) (Cobas 6000 (c501) và Cobas Pro (c503))
Định lượng Prolactin Determination of Prolactin Miễn dịch điện hóa phát quang Electrochemiluminescence immunoassay QTXN/SH-MD/05 (2021) (Cobas 6000 (e601) và Cobas Pro (e801))
Định lượng PSA toàn phần Determination of Total Prostate-specific Antigen Miễn dịch điện hóa phát quang Electrochemiluminescence immunoassay QTXN/SH-MD/06 (2021) (Cobas 6000 (e601) và Cobas Pro (e801))
Lĩnh vực thử nghiệm: Vi sinh Field of testing: Microbiology
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp thử/ Test method
Dịch âm đạo Vaginal secretions Phát hiện Lactobacilli (trực khuẩn Gram dương) Detection of Lactobacilli (Gram-positive rods) Nhuộm Gram Gram staining QTXN/VS/02 (2022) (Previ® Color Gram)
Phát hiện Gardnerella/ Bacteroides (cầu trực khuẩn Gram thay đổi) Detection of Gardnerella/ Bacteroides (small Gram-variable pleomorphic coccobacilli) QTXN/VS/02 (2022) (Previ® Color Gram)
Phát hiện Mobiluncus (trực khuẩn Gram âm cong) Detection of Mobiluncus (curved Gram-variable rods) QTXN/VS/02 (2022) (Previ® Color Gram)
Ghi chú/ Note:
  • QTXN/ …: Qui trình nội bộ/ Developed laboratory method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không có lực lượng nhân dân, thì việc nhỏ mấy, dễ mấy, làm cũng không xong; có lực lượng nhân dân, thì việc khó mấy, to mấy làm cũng được. "

Hồ Chí Minh

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây