Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory: | Laboratory Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc |
Organization: | Thu Cuc international general hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hóa sinh, Huyết học |
Field of testing: | Biochemistry, Hematology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Thị Kim Trung | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Đỗ Thị Hằng | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Lại Thị Kim Hòa | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Đinh Thị Tâm | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Thu Uyên | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Ngọc Nhật | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Vũ Thị Mỹ Linh | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Mai | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Phạm Thị Thắm | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Lê Linh Hạnh | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (anticoagulant) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (Heparin Lithium) Plasma (Heparin lithium) | Định lượng Amylase Determination of Amylase | Động học Enzyme Enzymetic Kinetic | XN-QTSH-04a/2021 (AU5800) XN-QTSH-04b/2021 (AU680) |
| Định lượng ALT Determination of Alanine Aminotransferase | Động học Enzyme Enzymetic Kinetic | XN-QTSH-01a/2021 (AU5800) XN-QTSH-01a/2021 (AU680) | |
| Định lượng AST Determination of Aspartate Aminotransferase | Động học Enzyme Enzymetic Kinetic | XN-QTSH-06a/2021 (AU5800) XN-QTSH-06b/2021 (AU680) | |
| Định lượng Acid uric Determination of Acid uric | Enzyme so màu Enzymatic colorimetric | XN-QTSH-28a/2021 (AU5800) XN-QTSH-28b/2021 (AU680) | |
| Định lượng Bilirubin toàn phần Determination of total bilirubin | Đo màu Colorimetric | XN-QTSH-07a/2021 (AU5800) XN-QTSH-07b/2021 (AU680) | |
| Định lượng Creatinin Determination of Creatinin | Động học Kinetic | XN-QTSH-11a/2021 (AU5800) XN-QTSH-11b/2021 (AU680) | |
| Định lượng Cholesterol Determination of Cholesterol | Enzyme so màu Enzymatic colorimetric | XN-QTSH-10a/2021 (AU5800) XN-QTSH-10b/2021 (AU680) | |
| Định lượng Glucose Determination of Glucose | Enzyme Enzymatic | XN-QTSH-18a/2021 (AU5800) XN-QTSH-18b/2021 (AU680) | |
| Định lượng Urea Determination of Urea | Động học Kinetic | XN-QTSH-27a/2021 (AU5800) XN-QTSH-27b/2021 (AU680) | |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Định lượng HbA1c trong máu toàn phần Qualitative HbA1c in Whole Blood | Phương pháp so màu và ức chế miễn dịch đo độ đục Colorimetric and turbidimetric immuno inhibition | XN-QTSH-19/2021 (AU680) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (anticoagulant) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Số lượng hồng cầu RBC (Red Blood cell) | Tập trung dòng chảy động học + điện trở kháng một chiều Hidro Dynamic Focusing and one way impedance | XN-QTHH-01-1a/2021 (KX21) XN-QTHH-01-1b/2021 (XP100) |
| Thể tích trung bình hồng cầu MCV (Mean corpuscular volume) | XN-QTHH-01-5a/2021 (KX21) XN-QTHH-01-5b/2021 (XP100) | ||
| Số lượng tiểu cầu PLT (Platelet) | XN-QTHH-01-3a/2021 (KX21) XN-QTHH-01-3b/2021 (XP100) | ||
| Số lượng bạch cầu WBC (White Blood cell) | XN-QTHH-01-2a/2021 (KX21) XN-QTHH-01-2b/2021 (XP100) | ||
| Lượng huyết sắc tố HGB (Hemoglobine) | Đo quang Opical mesurement | XN-QTHH-01-4a/2021 (KX21) XN-QTHH-01-4b/2021 (XP100) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn được nhớ tới vì những luật lệ bạn phá vỡ. "
Douglas MacArthur
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.