Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory: | Laboratory Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Trường Đại học kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Organization: | Hospital of Hai Duong Medical Technical University |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hóa sinh, Huyết học, Vi sinh |
Field of testing: | Biochemistry, Hematology, Microbiology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Trần Quang Cảnh | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Ngô Thị Thảo | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Ngô Quỳnh Diệp | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Vũ Xuân Hiệu | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Văn Quang | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Phạm Thị Thuỷ | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Cao Văn Tuyến | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Phan Thị Tuyết | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Vũ Thị Hải Hà | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Phương Thị Kim Liên | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Hảo | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Hoa | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Ánh | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Vũ Thị Hậu | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Vũ Bá Việt Phương | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Hồng Nhung B | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương Plasma (Li - Heparin) | Định lượng Glucose Determination of Glucose | Enzym so màu Enzym Colorimetric | XN-QTXN.HS.01/2020 (AU680) |
| Định lượng Ure Determination of Urea | Động học Enzym Enzym kinetic | XN-QTXN.HS.02/2020 (AU680) | |
| Định lượng Cholesterol Determination of Cholesterol | Enzym so màu Enzym Colorimetric | XN-QTXN.HS.04/2020 (AU680) | |
| Xác định hoạt độ AST (GOT) Determination of Aspartateaminotransferase | Động học Enzym Enzym kinetic | XN-QTXN.HS.08/2020 (AU680) | |
| Xác định hoạt độ ALT (GPT) Determination of alanine aminotransferase | Động học Enzym Enzym kinetic | XN-QTXN.HS.09/2020 (AU680) | |
| Định lượng Acid uric Determination of acid uric | Enzym so màu Enzym colorimetric | XN-QTXN.HS.11/2020 (AU680) | |
| Định lượng Albumin Determination of Albumin | So màu Colorimetric | XN-QTXN.HS.14/2020 (AU680) | |
| Xác định hoạt độ (gGT) GGT Determination of Gamma Glutamyl Transpeptidase | Động học Enzym Enzym kinetic | XN-QTXN.HS.10/2020 (AU680) | |
| Định lượng Triglycerid Determination of Triglycerid | Enzym so màu Enzym colorimetric | XN-QTXN.HS.05/2020 (AU680) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần Whole blood (EDTA K2) | Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Determination of Red blood cell (RBC) | Trở kháng Impedance | XN-QTXN.HH.01/2021 (Celltac G) |
| Định lượng huyết sắc tố Determination of Hemoglobin (HGB) | So màu Colorimetric | XN-QTXN.HH.02/2021 (Celltac G) | |
| Thể tích khối hồng cầu HCT Determination of Hematocrit (HCT) | Trở kháng Impedance | XN-QTXN.HH.03/2021 (Celltac G) | |
| Số lượng bạch cầu WBC Determination of White blood cell (WBC) | Trở kháng Impedance | XN-QTXN.HH.04/2021 (Celltac G) | |
| Số lượng tiểu cầu PLT Determination of Platelet (PLT) | Trở kháng Impedance | XN-QTXN.HH.05/2021 (Celltac G) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Bệnh phẩm dịch não tủy, dịch khớp, dịch màng bụng Joint fluid, cerebrospinal fluid, peritoneal fluid | Vi khuẩn nhuộm soi Staning bacteria | Nhuộm Gram Gram stain | XN-QTXN.VS.01/2021 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Vậy nên hãy đi lên. Ngã xuống. Từ mặt đất, thế giới trông khác lắm. "
Oprah Winfrey
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.