Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm |
Medical Laboratory: | Laboratory department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Phú Quốc |
Organization: | Vinmec Phu Quoc International Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hoá sinh, Huyết học, Vi sinh |
Field of medical testing: | Biochemistry Hematology, Microbiology |
Người phụ trách/ Representative: | Nguyễn Thị Nữ Nguyen Thi Nu |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm (Principle/ Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tượng (Citrate) Plasma (Citrate) | Xác định thời gian Thromboplastin (PT) Determination of Thromboplastin time (PT) | Đo quang Colorimetric | QXPQ.HH.003 (2023) (ACL TOP 300) |
| Xác định thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hoá (APTT) Determination of Activated partial thromboplastin time (APTT) | QXPQ. HH.055 (2023) (ACL TOP 300) | ||
| Xác định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen | QXPQ. HH.004 (2023) (ACL TOP 300) | ||
| Xác định thời gian Thrombin Determination of Thrombin time (TT) | QXPQ. HH.020 (2023) (ACL TOP 300) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (Heparin, EDTA, Citrate), Huyết thanh Plasma (Heparin, EDTA, Citrate), Serum | Phát hiện HBsAg Detection of HbsAg | Miễn dịch điện hóa phát quang Electro-chemiluminescence immunoassay | QXPQ.VS.004 (2020) Cobas E411 |
| Phát hiện HBsAb Detectection of HbsAb | QXPQ.VS.003 (2020) Cobas E411 | ||
| Phát hiện HCV Ab Detection of HCVAb | QXPQ.VS.006 (2020) Cobas E411 | ||
| Phát hiện Treponema pallidum Ab Detection of Treponema pallidum Ab | QXPQ.VS.010 (2020) Cobas E411 |
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory | Laboratory Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Phú Quốc |
Organization: | Vinmec Phu Quoc International Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học, Hóa sinh |
Field of medical testing: | Hematology, Biochemistry |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Thị Nữ | Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests. |
| Nguyễn Thị Hồng Sa | |
| Phạm Quốc Thái | |
| Trương Thị Thảo Loan | |
| Đinh Thị Thu Hường |
STT/No | Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể Scope of test | Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Huyết tương (Heparin), Huyết thanh Plasma (Heparin), Serum | Định lượng Amylase Quantitative Amylase | Đo quang Measured photometrically | QXPQ.SH.105 (2020) (AU 680) |
| Định lượng Natri Quantitative Sodium | QXPQ.SH.034 (2020) (AU 680) | ||
| Định lượng Clo Quantitative Clo | QXPQ.SH.032 (2020) (AU 680) | ||
| Định lượng CRP hs Quantitative CRP hs | QXPQ.SH.028 (2020) (AU 680) |
STT/No | Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể Scope of test | Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần (K2 EDTA) Whole Blood (K2 EDTA) | Đo thể tích trung bình tiểu cầu Mean Platelet Volume | Điện trở kháng Resistance | QXPQ.HH.018 (2020) (DxH 600) |
| Phân bố kích thước hồng cầu Red Cell Distribution Width – CV | QXPQ.HH.017 (2020) (DxH 600) |
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory | Laboratory Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh Viện Đa Khoa Quốc Tế Vinmec Phú Quốc |
Organization: | Vinmec Phu Quoc International Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học, Hóa sinh |
Field of medical testing: | Hematology, Biochemistry |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Thị Nữ | Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests. |
| Nguyễn Thị Hồng Sa | |
| Phạm Quốc Thái | |
| Trịnh Thị Hương |
STT/No | Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể Scope of test | Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Huyết tương (Heparin), Huyết thanh Plasma (Heparin), Serum | Định lượng AST Quantitative AST | Đo quang Measured photometrically | QXPQ.SH.005 (2020) (AU 680) |
| Định lượng ALT Quantitative ALT | QXPQ.SH.004 (2020) (AU 680) | ||
| Định lượng Glucose Quantitative Glucose | QXPQ.SH.008 (2020) (AU 680) | ||
| Định lượng Triglycerid Quantitative Triglycerid | QXPQ.SH.014 (2020) (AU 680) | ||
| Định lượng Ure Quantitative Ure | QXPQ.SH.011 (2020) (AU 680) |
STT/No | Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể Scope of test | Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần (K2 EDTA) Whole Blood (K2 EDTA) | Đếm số lượng hồng cầu Red Blood Cell count | Điện trở kháng Resistance | QXPQ.HH.010 (2020) (DxH 600) |
| Đếm số lượng bạch cầu White Blood Cell count | QXPQ.HH.009 (2020) (DxH 600) | ||
| Đếm số lượng tiểu cầu Platelet count | QXPQ.HH.011 (2020) (DxH 600) | ||
| Đo thể tích trung bình hồng cầu Mean Cell Volume measurement | Tính toán Calculation | QXPQ.HH.013 (2020) (DxH 600) | |
| Định lượng Hemoglobin Examintion of Hemoglobin | Đo quang Measured photometrically | QXPQ.HH.006 (2020) (DxH 600) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Làm hải tặc sướng hơn gia nhập hải quân. "
Steve Jobs
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.