Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory | Laboratory Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Gia An 115 |
Organization: | Gia An 115 Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học, Hóa sinh |
Field of medical testing: | Hematology, Biochemistry |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Thị Lệ Thủy | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
2. | Nguyễn Cẩm Tú | |
3. | Lâm Trung Trưởng | |
4. | Trịnh Văn Bờ Em | |
5. | Nguyễn Hữu Cường | Các xét nghiệm được công nhận trong giờ trực Accredited medical tests (In shift) |
6. | Phạm Tấn Đạt | |
7. | Trịnh Thị Xuân | |
8. | Tô Tấn Lộc |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể The name of medical tests | Kỹ thuật xét nghiệm Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Huyết thanh(Heparin) Serum(Heparin) | Định lượng Glucose Determination of Glucose content | Đo quang Photometric | QTKT.PPXN.KXN.HS.05 (AU680) |
| Định lượng Ure Determination of Urecontent | QTKT.PPXN.KXN.HS.04 (AU680) | ||
| Định lượng Cholesterol Determination of Cholesterol content | QTKT.PPXN.KXN.HS.09 (AU680) | ||
| Định lượng Trilycerid Determination of Triglycerid content | QTKT.PPXN.KXN.HS.10 (AU680) | ||
| Đo hoạt độ ALT Determination of ALTcontent | Động học enzym Enzyme kinetic | QTKT.PPXN.KXN.HS.08 (AU680) | |
| Đo hoạt độ AST Determination of ASTcontent | QTKT.PPXN.KXN.HS.07 (AU680) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể The name of medical tests | Kỹ thuật xét nghiệm Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood(EDTA) | Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) | Đo trở kháng Impedance | QTKT.PPXN.KXN.HH.07 (DxH600) |
| Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Blood cell count(RBC) | QTKT.PPXN.KXN.HH.08 (DxH600) | ||
| Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelet count (PLT) | QTKT.PPXN.KXN.HH.09 (DxH600) | ||
| Đo lượng huyết sắc tố(HGB) Hemoglobin (HGB) | Đo quang Photometric | QTKT.PPXN.KXN.HH.10 (DxH600) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Giờ ta phải đối mặt với sự thực rằng ngày mai cũng là hôm nay. Chúng ta phải đối mặt với sự khẩn cấp dữ dội của ngay thời khắc này. "
Martin Luther King Jr.
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.