Khoa xét nghiệm

Số hiệu
VILAS-MED - 89
Tên tổ chức
Khoa xét nghiệm
Đơn vị chủ quản
Bệnh viện nhân dân 115, Tp. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 527 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:07 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
09-11-2021
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Xét nghiệm
Medical Testing Laboratory Laboratory Department
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Nhân dân 115
Organization: People’s hospital 115, Ho Chi Minh city
Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh
Field of medical testing: Biochemistry
Người phụ trách/ Representative: ThS.Bs Nguyễn Văn Lộc
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Văn Lộc Tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận
All accredited medical test
Nguyễn Ngọc Diệp
Lê Thị Ngọc Điệp
Đặng Thị Phương Dung
Trầm Nhật Hải
Võ Quốc Cường
Nguyễn Thủy Phương Trang
Trần Quốc Khánh
Phan Thị Hoa Hảo
Nguyễn Tấn Phúc
Hồ Như Ngọc
Đoàn Nguyễn An Khang
Đỗ Minh Liêu
Nguyễn Thị Thái Bảo
Lý Thị Thanh Phương
Vũ Thị Tuyết
Nguyễn Vương Quốc Mỹ Tiên
Vạn Huỳnh Thu Thảo

Số hiệu/ Code: VILAS MED 089
Hiệu lực/ Validation: 09/11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 527 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp Hồ Chí Minh
Địa điểm/ Location: Số 527 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: 028.3.8652368 Fax: 028.86555193
E-mail: Website: www.benhvien115.com.vn




Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh
Discipline of medical testing: Biochemistry

STT
No.
Loại mẫu
(chất chống đông-nếu có)
Type of sample
(anticoaggulant - if any)
Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể
(The name of medical tests)
Kỹ thuật xét nghiệm
(Technical test)
Phương pháp xét nghiệm
(Test method)
1. Huyết tương
(Lithium heparin)
Plasma
(Lithium heparin)
Định lượng Albumin
Determination of Albumin
Đo quang
Colorimetric
KXN-QTKT.SH14
(AU 2700; AU 5800)
2. Định lượng Uric Acid
Determination of UricAcid
Đo quang
Colorimetric
KXN-QTKT.SH25
(AU 2700; AU 5800)
3. Định lượng Amylase
Determination of Amylase
Động học enzyme
Kinetic enzymatic
KXN-QTKT.SH26
(AU 2700; AU 5800)


Ghi chú/ Note: KXN-QTKT: Phương pháp của nhà sản xuất thiết bị/ Manufactorer’s Method Deverloped


6.Tên phòng xét nghiệm: Khoa Xét nghiệm
Medical Testing Laboratory Laboratory Department
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Nhân dân 115
Organization: People’s hospital 115, Ho Chi Minh city
Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh
Field of medical testing: Bio-chemistry
Người phụ trách/ Representative: ThS Bs Nguyễn Văn Lộc
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Văn Lộc Tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận
All accredited medical test
Nguyễn Ngọc Diệp
Lê Thị Ngọc Điệp
Đặng Thị Phương Dung
Trầm Nhật Hải
Võ Quốc Cường
Nguyễn Thủy Phương Trang
Trần Quốc Khánh
Phan Thị Hoa Hảo
Nguyễn Tấn Phúc
Hồ Như Ngọc
Đoàn Nguyễn An Khang
Đỗ Minh Liêu
Nguyễn Thị Thái Bảo
Lý Thị Thanh Phương
Vũ Thị Tuyết

Số hiệu/ Code: VILAS MED 089
Hiệu lực/ Validation: 09/11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 527 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location: Số 527 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: 028.3.8652368 Fax: 028.86555193
E-mail: Website: www.benhvien115.com.vn







Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh
Discipline of medical testing: Bio-chemistry

STT
No.
Loại mẫu
(chất chống đông-nếu có)
Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any)
Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể
(The name of medical tests)
Kỹ thuật xét nghiệm
(Technical test)
Phương pháp xét nghiệm
(Test method)
1. Huyết tương
(Lithium heparin)
Plasma
(Lithium heparin)
Định lượng Glucose
Determination of Glucose
Đo quang
Colorimetric
KXN-QTKT.SH01
(AU 5800)
2. Định lượng Ure
Determination of Ure
KXN-QTKT.SH02
(AU 5800)
3. Định lượng Creatinin
Determination of Creatine
Động học enzyme
Kinetic enzymatic
KXN-QTKT.SH03
(AU 5800)
4. Định lượng Cholesterol
Determination of Cholesterol
Đo quang
Colorimetric
KXN-QTKT.SH05
(AU 5800)
5. Định lượng Triglycerid
Determination of Triglyceride
KXN-QTKT.SH04
(AU 5800)
6. Định lượng AST
Determination of Aspartate Aminotransferase
Động học enzym
Kinetic enzymatic
KXN-QTKT.SH08
(AU 5800)
7. Định lượng ALT
Determination of Alanine Aminotransferase
KXN-QTKT.SH09
(AU 5800)
8. Định lượng GGT
Determination of Gamma Glutamyl transferase
KXN-QTKT.SH10
(AU 5800)

Ghi chú/ Note:

KXN-QTKT.SH.. : Qui trình xét nghiệm do PXN xây dựng/ Laboratory developed methods
Tên phòng xét nghiệm: Khoa xét nghiệm
Medical Testing Laboratory Laboratory Department
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện nhân dân 115, Tp. Hồ Chí Minh
Organization: People’s hospital 115, Ho Chi Minh city
Lĩnh vực xét nghiệm Hóa sinh
Field of testing: Bio-chemistry
Người phụ trách/ Representative: ThS.Bs. Nguyễn Văn Lộc
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi / Scope
Nguyễn Văn Lộc
Nguyễn Ngọc Diệp
Giang Thế Sơn
Lê Thị Ngọc Điệp
Đặng Thị Phương Dung
Nguyễn Thị Cẩm Tú
Võ Quốc Cường
Phan Văn Tình
Nguyễn Thủy Phương Trang
Trần Quốc Khánh
Vũ Thị Tuyết
Phan Thị Hoa Hảo
Nguyễn Tấn Phúc
Tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận
All accredited medical tests
Số hiệu/ Code: VILASMED 089
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:09/11/2021
Địa chỉ/ Address: Số 527 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
Địa điểm/Location: Số 527 Sư Vạn Hạnh, P.12, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại/ : 028.3.8652368 Fax:028.3.86555193
E-mail: Website:www.benhvien115.com.vn

Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh
Discipline of medical testing: Bio-chemistry
STT
No
Loại mẫu
(chất chống đông - nếu có)
Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any)
Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể
Scope of test
Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm
Principle of test
Phương pháp xét nghiệm
Test method
1. Huyết tương (Lithium heparin)
Plasma (Lithium heparin)
Định lượng Glucose
Determination of Glucose
Đo quang
Colorimetric
KXN-QTKT 03
2. Định lượng Ure
Determination of Ure
KXN-QTKT 02
3. Định lượng Creatinin
Determination of Creatine
Động học enzyme
Kinetic enzymatic
KXN-QTKT 05
4. Định lượng Cholesterol
Determination of Cholesterol
Đo quang
Colorimetric
KXN-QTKT 01
5. Định lượng Triglycerid
Determination of Triglyceride
KXN-QTKT 04

Ghi chú/ note:
KXN-QTKT 03: Qui trình xét nghiệm do PXN xây dựng / Laboratory developed methods

Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Làm việc quá sức và quá nhiều năng lượng giết người ta cũng hữu hiệu như quá nhiều tật xấu đủ loại hay uống quá nhiều rượu. "

Rudyard Kipling

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây