Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory | Laboratory Deparment |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành |
Organization: | Ha Thanh Private General Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hoá sinh, Huyết học, Vi sinh |
Field of medical testing: | Biochemistry, Hematology, Microbiology |
TT | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Kỹ thuật xét nghiệm Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) | Định lượng Glucose Determination of Glucose | Động học enzyme Enzym kenetique | XN-QTHS-01c (2024) (Cobas Pro) |
| Định lượng Ure Determination of Urea | Động học enzyme Enzym kenetique | XN-QTHS-05c (2024) (Cobas Pro) | |
| Định lượng Cholesterol Determination of Cholesterol | Enzym so màu Enzymatic colorimetric | XN-QTHS-08c (2024) (Cobas Pro) | |
| Định lượng AST Determination of Aspartate Aminotransferase | Động học enzyme Enzym kenetique | XN-QTHS-02c (2024) (Cobas Pro) |
TT | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Kỹ thuật xét nghiệm Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) | Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count | Điện trở kháng Electrical impedance | XN-QTHH-05b (2024) (XN 1000) |
| Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count | Điện trở kháng Electrical impedance | XN-QTHH-05c (2024) (XN 1000) | |
| Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platele count | Điện trở kháng Electrical impedance | XN-QTHH-05a (2024) (XN 1000) |
TT | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Kỹ thuật xét nghiệm Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Bệnh phẩm từ vị trí tổn thương Specimen form infections organs | Xác định vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương Identification of Gram-negative and Gram-positive bacteria | Nhuộm Gram Gram staining | XN-QTVS-01 (2004) |
| Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) | HbsAg test nhanh Quick test HbsAg | Phương pháp sắc ký miễn dịch Immunochromatographic method | XN-QTVS-02b (2004) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Từ thứ mà ta nhận được, ta có thể sinh tồn; thế nhưng thứ mà ta cho đi sẽ tạo nên cuộc sống. "
Arthur Ashe
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.