Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Vi sinh và labo lao chuẩn Quốc gia |
Medical Testing Laboratory: | Department of Microbiology and National TB reference Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Phổi Trung ương |
Organization: | National Lung Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Vi sinh |
Field of testing: | Microbiology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | PGS.Bs. Nguyễn Văn Hưng | Các chỉ tiêu được công nhận All accredited tests |
2. | Ths.Bs Đoàn Thu Hà | |
3. | CN.Lê Thị Nguyệt | |
4. | CN.Nguyễn Thị Huế | |
5. | Ths.Bs Nguyễn Thị Hoa | Các chỉ tiêu được công nhận (Trừ xét nghiệm Anti HIV ELISA Accredited tests (except Anti HIV ELISA test) |
6. | Ths.Nguyễn Thị Kim Thanh | |
7. | CN. Hoàng Quỳnh Trang | |
8. | CN.Nguyễn Thị Nhàn | |
9. | CN.Nguyễn Thị Trang | |
10. | CN.Phan Quang Tuấn |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant - if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Các loại mẫu bệnh phẩm (ngoại trừ máu) All kinds of Samples (exclude blood) | MTB nuôi cấy môi trường đặc MTB culture on solid media | Nuôi cấy vi khuẩn lao MTB culture | QTKT.VKL.01 (2021) |
2. | Cấy BACTEC lao MTB culture on liquid media | Nuôi cấy vi khuẩn lao MTB culture | QTKT.VKL.02 (2019) | |
3. | Chủng nuôi cấy MTB cultural strain | Kháng sinh đồ lao trên môi trường đặc MTB drug susceptibility testing on solid media | Kháng sinh đồ vi khuẩn lao MTB drug susceptibility | QTKT.KSĐ.01(2021) |
4. | Cặn vi khuẩn nuôi cấy, đờm Cultural organism sediment, sputum | AFB trực tiếp nhuộm ZIEHL – NEELSEN ZIEHL – NEELSEN staining | Xét nghiệm trực tiếp Direct smear | QTKT.XNTT.01(2019) |
5. | Đờm, dịch phế quản Sputum, bronchial fluid | Nuôi cấy, phân lập Vi khuẩn Bacterial culture and isolated bacteria | Vi khuẩn thông thường Bacteria | QTKT.VK-KST.22(2021) |
6. | Đờm, dịch phế quản Sputum, bronchial fluid | Nhuộm Gram Bacteria staining and microscopy | Vi khuẩn thông thường Bacteria | QTKT.VK-KST.01(2021) |
7. | Chủng vi khuẩn Bacteria strain | Vi khuẩn kháng thuốc định tính Qualitative drug-resistant bacteria | Vi khuẩn thông thường Bacteria | QTKT.VK-KST.08(2019) |
8. | Đờm,mủ Sputum, pus | AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang AFB smear microscopy | Xét nghiệm trực tiếp Direct smear | QTKT.XNTT.02(2021) |
9. | Chủng vi khuẩn nuôi cấy MTB cultural strain | MTB kháng sinh đồ vi khuẩn lao hàng 1 trên môi trường lỏng MTB first line drug susceptibility testing on liquid media | Kháng sinh đồ vi khuẩn lao MTB drug susceptibility testing | QTKT.KSĐ.02(2021) |
10. | Máu/ Blood (EDTA) | Xét nghiệm HIV HIV testing | Anti HIV kỹ thuật ELISA/ Anti HIV by ELISA technique | QTKT.VR.01(2021) |
11. | Xét nghiệm HIV HIV testing | HIV Ab test nhanh HIV Ab rapid test | QTKT.VR.02(2021) | |
12. | Đờm, DDD, DNT, DPQ Sputum,Gastric fluid, CSF, Bronchial fluid | MTB định danh và kháng RMP Xpert MTB identification and RMP resistance Xpert | MTB định danh và kháng RMP Xpert MTB identification and RMP resistance Xpert | QTKT.SHPT.01 (2021) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bất bạo lực đưa tới trình độ đạo đức cao nhất, vốn là cứu cánh của mọi tiến hoá. Cho tới khi chúng ta ngưng hãm hại người khác, chúng ta vẫn là kẻ tàn bạo man rợ. "
Thomas Alva Edison
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.