Khoa vi sinh

Số hiệu
VILAS-MED - 26
Tên tổ chức
Khoa vi sinh
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 78 Giải Phóng – Đống Đa – Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:32 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
05-10-2025
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa vi sinh
Medical Testing Laboratory Microbiology Department
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bạch Mai
Organization: Bach Mai Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh
Field of testing:
Microbiology
Người phụ trách/ Representative: Trương Thái Phương Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trương Thái Phương Tất cả các xét nghiệm All tests have been done in Microbiology laboratory.
Vũ Tường Vân
Phạm Hồng Nhung
Lê Thị Ngân
Lê Khánh Trâm Các xét nghiệm Huyết thanh - Miễn dịch - Sinh học phân tử Sero – Immunology - Biomolecular tests
Nguyễn Thị Tuyết Mai
Nguyễn Ngọc Điệp
Lê Trung Dũng
Phạm Mai Lan
Nguyễn Thị Thùy Dương
Lương Thị Hạnh
Phạm Thanh Nga
Hoàng Thị Ngân
Nguyễn Hồng Nhung
Trần Thị Thảo
Tân Thị An
Nguyễn Thị Kim Anh
Trịnh Thị Thanh Tâm
Khương Thị Doanh
Số hiệu/ Code: VILAS Med 026 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: 15/01/2024 đến/to: 05/10/2025 Địa chỉ/ Address: số 78 Giải Phóng, P. Phương Mai, Q. Đống Đa, TP Hà Nội Địa điểm/ Location: tầng 15 nhà Q, Bệnh viện Bạch Mai, số 78 Giải Phóng, P. Phương Mai, Q. Đống Đa, TP Hà Nội Điện thoại/ Tel: (84) 024 38693732 Fax: (84) 024 38691607 E-mail: [email protected] Website: www.bachmai.gov.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Discipline of medical testing: Microbiology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Đờm, dịch phế quản và các bệnh phẩm khác Sputum, bronchial and speciments Phát hiện Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR hệ thống tự động Detection of Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR Automatic system Real-time PCR QTKT.SHPT.31.1 (2021) (EXIPREP)
Ghi chú/ Note:
  • QTKT: Phương pháp nội bộ/ Laboratory developed method
Tên phòng xét nghiệm: Khoa vi sinh
Medical Testing Laboratory Microbiology Department
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bạch Mai
Organization: Bach Mai Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh
Field of testing:
Microbiology
Người phụ trách/ Representative: Trương Thái Phương Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
TS. Trương Thái Phương Tất cả các xét nghiệm được công nhận All acredited tests.
PGS.TS. Vũ Tường Vân
TS. Phạm Hồng Nhung
Ths. Lê Thị Ngân
TS. Lê Khánh Trâm Các xét nghiệm Huyết thanh- miễn dịch- sinh học phân tử Sero-immunology-Bio-molecular tests
Ths. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Ths. Nguyễn Ngọc Điệp
ThS Lê Trung Dũng
CN.Phạm Mai Lan
CN Nguyễn Thị Thùy Dương
CN Lương Thị Hạnh
Ths. Phạm Thanh Nga
CN Hoàng thị Ngân
CN Nguyễn Hồng Nhung
BS Trần Bá Sinh Các xét nghiệm ký sinh trùng, vi nấm Parasite and fungi tests
Ths. Nguyễn Lan Hương
ThS Phạm Thị Thảo Hương
ThS Nguyễn Sâm Các xét nghiệm vi khuẩn Bacteria tests
Ths.BS. Mai Lan Hương
BS Nguyễn Tuấn Linh
CN. Đặng Thị Thu Nga
CN Lê Thu Phương
CN Phạm Thị Thu Hà Các xét nghiệm vi khuẩn Bacteria tests
CN Phạm Bích Liên
CN Pham Anh Hồng
Số hiệu/ Code: VILAS Med 026 Hiệu lực công nhận/ Period of Accreditation: 05/10/2025 Địa chỉ/ Address: 78 Giải Phóng – Đống Đa – Hà Nội Địa điểm/Location: 78 Giải Phóng – Đống Đa – Hà Nội Điện thoại/ Tel: (84) 024 38693732 Fax: (84) 024 38691607 E-mail: [email protected] Website: bachmai.gov.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Discipline of medical testing: Microbiology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Đờm Sputum Nuôi cấy đờm, kháng sinh đồ Culture for sputum and Antibiogram Cấy bán định lượng Semi quantitive culture QTKT.VK.4.9 (2018)
Nước tiểu Urine sample Cấy nước tiểu và kháng sinh đồ Urine Culture and Antibiogram Cấy đếm - Định danh- Kháng sinh đồ Quantitive Culture- Identification- Antibiogram QTKT.VK.4.5 (2018)
Máu toàn phần Whole Blood Cấy máu và kháng sinh đồ Blood Culture and Antibiogram Cấy tự động - Định danh- Kháng sinh đồ Automatic Culture- Identification- Antibiogram) QTKT.VK.4.1 (2018)
Phân Stool Soi phân tìm KST đường ruột bằng phương pháp xét nghiệm trực tiếp và phương pháp Willis Microscopy for parasite in stool by direct examination and Willis method Kỹ thuật soi thông thường Conventional QTKT.KST.06 (2016) QTKT.KST.03 (2011)
Huyết tương, huyết thanh plasma, serum HBeAg HBeAg Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.132.1 (2018)
Kỹ thuật hóa phát quang CMIA QTKT.VRMD.132.2 (2018)
Anti-HBe Anti-HBe Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.135.1 (2018)
Kỹ thuật hóa phát quang CMIA QTKT.VRMD.135.2 (2018)
HBsAg HbsAg Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.119.1 (2018)
Kỹ thuật điện hóa phát quang CMIA QTKT.VRMD.119.2 (2018)
Huyết tương, huyết thanh Plasma, serum Định lượng HBsAg Quantitive HBsAg Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.121.1 (2018)
Kỹ thuật hoá phát quang CMIA QTKT.VRMD.121.2 (2018)
Anti – HCV Anti - HCV Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.146.1 (2018)
Kỹ thuật hóa phát quang CMIA QTKT.VRMD.146.2 (2018)
HIV Ag-Ab HIV Ag-Ab Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.174.1 (2018)
Kỹ thuật hóa phát quang CMIA QTKT.VRMD.174.2 (2015)
Kỹ thuật ELISA ELISA QTKT.VRMD.173.1 (2019)
Kỹ thuật sắc ký miễn dịch Immunochromatographic test QTKT.VRMD.170.1 (2011) QTKT.VRMD.170.2 (2011)
Huyết tương Plasma Đo tải lượng HIV Viral load HIV (Roche) Real-time PCR Real-time PCR QTKT.SHPT.180 (2017) (Cobas Ampli Prep) QTKT.SHPT.180.1 (2019) (Cobas 4800)
Đo tải lượng HBV Viral load HBV (Roche) QTKT.SHPT.137 (2017) (Cobas Ampli Prep) QTKT.SHPT.137.3 (2020) (Alinity M)
Huyết tương, huyết thanh Plasma, serum Đo tải lượng HCV Viral load HCV (Roche) QTKT.SHPT.152 (2017) (Cobas Ampli Prep) QTKT.SHPT.152.3 (2020) (Alinity M)
Đờm, dịch phế quản và các mẫu bệnh phẩm khác Sputum,bronchial and all the speciments Tìm AFB Kỹ thuật nhuộm huỳnh quang Finding AFB Fluoressent stain technique Nhuộm huỳnh quang bán định lượng Fluoressent stain, semi quantitive QTKT.VK.10 (2018)
Huyết tương, huyết thanh plasma, serum Treponema pallidum TPHA định tính Treponema pallidum TPHA qualitative Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.100.3 (2018)
Huyết tương, huyết thanh Plasma, serum Treponema pallidum TPHA định tính Treponema pallidum TPHA qualitative Kỹ thuật hoá phát quang CMIA QTKT.VRMD.100.2 (2017)
Treponema pallidum TPHA định lượng Treponema pallidum TPHA quantitative Kỹ thuật ngưng kết hồng cầu thụ động TPHA QTKT.VRMD.100.1 (2018)
Huyết tương, huyết thanh Plasma, serum HBsAb định lượng Quantitive HBsAb Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.124.1 (2018)
Huyết tương, huyết thanh Plasma, serum HBc total miễn dịch tự động HBc total Automation immunological Kỹ thuật điện hóa phát quang ECLIA QTKT.VRMD.129.1 (2018)
Mẫu nước tiểu, mẫu phết trực tràng Urine, Rectal swab Phát hiện Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động Detection of Chlamydia Real-time PCR automation system Real-time PCR QTKT.SHPT.66.1 (2017) QTKT.SHPT.66.2 (2022)
Phát hiện Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động Detection of Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR automation system QTKT.SHPT.53.1 (2017) QTKT.SHPT.53.2 (2022)
Đờm, nước tiểu, máu, phân, dịch Sputum, urine, blood, stool, fluid Cấy nấm Fungi culture Nuôi cấy- Định danh Culture- Identification QTKT.VN.322.1 (2018) QTKT.VN.323.1 (2018)
Đờm Sputum Tìm AFB Kỹ thuật nhuộm Ziel-Neelsen Finding AFB Ziel-Neelsen stain technique Nhuộm Ziel -Neelsel bán định lượng Ziel-Neelsel stain, semi quantitive QTKT.VK.17 (2018)
Ghi chú/ Note: QTKT.……: Phương pháp nội bộ/ Developed laboratory method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đàn bà lừa dối đàn ông khi nàng kể cho chàng về quá khứ của mình. Đàn ông lừa dối đàn bà khi chàng mô tả tương lai của mình cho nàng. "

T chekov

Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây