Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Vi sinh |
Medical Testing Laboratory | Microbiology Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Nhi trung ương |
Organization: | Vietnam National Children Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Vi sinh |
Field of medical testing: | Microbiology |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Mẫu phân Tools | Xét nghiệm soi phân tìm ký sinh trùng đường ruột Fecal examination detects parasites | Soi trực tiếp qua kính hiển vy Wet mount by microscope | QTXN.VS.146.5 (2023) |
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Vi sinh |
Medical Testing Laboratory | Microbiology Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Nhi Trung ương |
Organization: | Vietnam National Children’s Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Vi sinh |
Field of medical testing: | Microbiology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Hoàng Thị Bích Ngọc | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
| Vũ Thị Huyền | |
| Bùi Thị Huyền | |
| Bàn Thị Bích | |
| Hà Thị Thu | |
| Bùi Thị Hằng | |
| Trần Thị Nõn | |
| Lê Thị Lan | |
| Lê Công Dần | Các xét nghiệm nuôi cấy - định danh và kháng sinh đồ Accredited medical culture - identification and antimicrobial susceptibility testing |
| Nguyễn Thị Lương (B) | Các xét nghiệm nuôi cấy - định danh Accredited medical culture - identification tests |
| Lê Thị Liêu | |
| Phan Thị Hồng Nhung | |
| Phan Minh Hạnh | |
| Nguyễn Thị Lương (A) | |
| Lê Thị Tuyết Mai | |
| Lý Thị Hoài Nhung | Các xét nghiệm nuôi cấy - định danh và miễn dịch Accredited medical culture - identification tests and immunological |
| Phạm Thị Bình |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông -nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1 | Máu Blood | Cấy máu Hệ thống tự động BACTEC FX BD Blood culture Automated system BACTEC FX BD | Cấy máu tự động Automated blood Culture System | QTXN.VS.010 (2021) (BACTEC FX BD) |
2 | Cấy máu Hệ thống tự động VIRTUO-BIOMERIEUX Blood culture automated system VIRTUO-BIOMERIEUX | Cấy máu tự động Automated blood Culture System | QTXN.VS.091 (2021) (VIRTUO-BIOMERIEUX) | |
3 | Dịch não tủy Cerebrospinal fluid | Cấy dịch não tủy Cerebrospinal fluid culture | Nuôi cấy Quantitation culture | QTXN.VS.003 (2020) |
4 | Nước tiểu Urine | Cấy nước tiểu Urine culture | Nuôi cấy Quantitation culture | QTXN.VS.002 (2020) |
5 | Khuẩn lạc vi khuẩn phân lập từ bệnh phẩm máu, dịch não tuỷ, nước tiểu Bacterial colonies Isolated from blood, cerebrospinal fluid, urine sample | Định danh vi khuẩn Hệ thống tự động VITEK MS Bacterial identification VITEK MS automated system | Định danh khối phổ Identification using Maldi-tof | QTXN.VS.160 (2020) (VITEK MS) |
6 | Khuẩn lạc vi nấm phân lập từ bệnh phẩm máu, dịch não tuỷ, nước tiểu Fungal colonies Isolated from blood, cerebrospinal fluid, urine sample | Định danh vi nấm hệ thống tự động VITEK MS Fungal identification VITEK MS automated system | Định danh khối phổ Identification using Maldi-tof | QTXN.VS.194 (2021) VITEK MS |
7 | Khuẩn lạc vi khuẩn phân lập từ bệnh phẩm máu, dịch não tuỷ, nước tiểu Bacterial colonies Isolated from blood, cerebrospinal fluid, urine sample | Định danh vi khuẩn Hệ thống tự động VITEK 2 XL VITEK 2 XL automated bacterial identification system | Định danh tính chất hóa sinh Identification using biochemical tests | QTXN.VS.167 (2021) (VITEK 2 XL) |
8. | Khuẩn lạc vi nấm phân lập từ bệnh phẩm máu, dịch não tuỷ, nước tiểu Fungal colonies Isolated from blood, cerebrospinal fluid, urine sample | Định danh vi nấm Hệ thống tự động VITEK 2 XL Fungal identification VITEK 2 XL automated system | Định danh tính chất hóa sinh Identification using biochemical tests | QTXN.VS.195 (2021) (VITEK 2 XL) |
9 | Khuẩn lạc vi khuẩn phân lập từ bệnh phẩm máu, dịch não tuỷ, nước tiểu Bacterial colonies Isolated from blood, cerebrospinal fluid, urine sample | Xét nghiệm vi khuẩn kháng thuốc Hệ thống tự động VITEK 2 XL Bacterial susceptibility testing VITEK 2 XL automated system | Thử nghiệm kháng sinh hệ thống tự động Automated antimicrobial susceptibility testing system | QTXN.VS.161 (2020) (VITEK 2 XL) |
10 | Khuẩn lạc vi nấm phân lập từ bệnh phẩm máu, dịch não tuỷ, nước tiểu Fungal colonies Isolated from blood, cerebrospinal fluid, urine sample | Xét nghiệm vi nấm kháng thuốc Hệ thống tự động VITEK 2 XL Fungal susceptibility testing VITEK 2 XL automated system | Thử nghiệm kháng sinh hệ thống tự động Automated antimicrobial susceptibility testing system | QTXN.VS.196 (2021) (VITEK 2 XL) |
11 | Khuẩn lạc vi khuẩn phân lập từ bệnh phẩm máu, dịch não tuỷ, nước tiểu Microbial colonies Isolated from blood, cerebrospinal fluid, urine sample | Xét nghiệm vi khuẩn kháng thuốc định tính Qualitative antimicrobial susceptibility testing | Thử nghiệm kháng sinh Antimicrobial susceptibility testing | QTXN.VS.022 (2020) |
12 | Huyết thanh, Huyết tương Serum, Plasma | Xét nghiệm HBsAg HBsAg testing | Miễn dịch Immunoassay | QTXN.VS.170 (2020) (Cobas 8000-e602) |
13 | Xét nghiệm CMV IgM CMV IgM testing | QTXN.VS.180 (2020) (Cobas 8000-e602) | ||
14 | Xét nghiệm Rubella IgM Rubella IgM testing | QTXN.VS.184 (2020) (Cobas 8000-e602) | ||
15 | Xét nghiệm Toxoplasma IgM Toxoplasma IgM testing | QTXN.VS.182 (2020) (Cobas 8000-e602) | ||
16 | Xét nghiệm HCV Ab HCV Ab testing | QTXN.VS.176 (2020) (Cobas 8000-e602) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn có thể trở thành người thậm chí còn tuyệt vời hơn nhờ luôn luôn đặt ra chuẩn mực cao hơn và cao hơn nữa cho bản thân, và rồi làm mọi điều có thể để sống theo những chuẩn mực đó. "
Brian Tracy
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.