Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Sinh hoá - Huyết học - Miễn dịch |
Medical Testing Laboratory | Biochemistry – Hematology – Immunology Department |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch |
Organization: | Pham Ngoc Thach Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hoá sinh, Huyết học |
Field of medical testing: | Biochemistry, Hematology |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Huyết thanh, huyết tương (EDTA hoặc Heparin) Serum, Plasma (EDTA or Heparin) | Xác định hàm lượng Creatinin Determination of Creatinin content | So màu động học Kinetic colour | QTKT.QTXN.SHHH/SH.02 (2022) (AU680) |
| Huyết thanh, huyết tương (NaF hoặc Heparin) Serum, Plasma (NaF or Heparin) | Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose content | Enzymatic UV Enzymatic UV | QTKT.QTXN.SHHH/SH.03 (2022) (AU680) |
| Huyết thanh, huyết tương (Heparin) Serum, Plasma (Heparin) | Xác định hàm lượng AST Determination of AST content | Kinetic UV Kinetic UV | QTKT.QTXN.SHHH/SH.05 (2022) (AU680) |
| Xác định hàm lượng ALT Determination of ALT content | QTKT.QTXN.SHHH/SH.06 (2022) (AU680) | ||
| Xác định hàm lượng Ure Determination of Ure content | QTKT.QTXN.SHHH/SH.07 (2022) (AU680) | ||
| Xác định hàm lượng Bilirubin toàn phần Determination of Bilirubin total content | Đo quang Photometric | QTKT.QTXN.SHHH/SH.28 (2022) (AU680) | |
| Xác định hàm lượng Bilirubin trực tiếp Determination of Bilirubin direct content | QTKT.QTXN.SHHH/SH.29 (2022) (AU680) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Xác định số lượng bạch cầu (WBC) Determination of White blood cell (WBC) | Trở kháng Residence | QTKT.QTXN.SHHH/HH.20/01 (2021) (Sysmex XN1000) |
| Xác định số lượng hồng cầu (RBC) Determination of Red blood cell (RBC) | QTKT.QTXN.SHHH/HH.20/02 (2021) (Sysmex XN1000) | ||
| Xác định số lượng tiểu cầu (PLT) Determination of Platelets (PLT) | QTKT.QTXN.SHHH/HH.20/04 (2021) (Sysmex XN1000) | ||
| Xác định lượng Hemoglobin Determination of Hemoglobin | Đo quang Colorimetric | QTKT.QTXN.SHHH/HH.20/03 (2021) (Sysmex XN1000) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy giải phóng mình tự do khỏi mô hình ma-nơ-canh mà bạn tạo ra từ diễn giải sai lầm về điều bạn làm và điều bạn cảm nhận, và bạn sẽ lập tức thấy mô hình ma-nơ-canh do mình tự tạo hoàn toàn chẳng giống con người thực của bạn hay điều mà bạn thực sự có thể trở thành! "
Luigi Pirandello
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.