Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Sinh hoá Huyết học |
Medical Testing Laboratory | Laboratory of Chemistry & Hematology |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Organization: | Nhan dan Gia Dinh Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Sinh hoá, Huyết học |
Field of medical testing: | Biochemistry, Hematology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Võ Anh Thoại | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Đỗ Thị Xuân Đào | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Thu Thủy | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Thanh Hiền | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Lê Minh Sang | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Ngọc Quyên | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Dương Hạnh Đoan Trang | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Mỹ Dung | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Huỳnh Tuấn Kiên | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Bảo Trúc | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Ngọc Huỳnh Kim | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Văn Hưng | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thanh Khả Vi | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Ngọc Nga | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Đỗ Thị Mộng Hằng | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Văn Toàn | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Trần Thị Hồng Nhung | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
STTNo | Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể Scope of test | Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Huyết thanh Serum Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) | Định lượng Glucose máu Examination of Glucose | Động học enzym Enzym kinetic | QTSH-B-001 (2020) (AU5800) QTSH-B-036 (2020) (Atellica) |
| Định lượng Urea máu Examination of Urea | Động học enzym Enzym kinetic | QTSH-B-002 (2020) (AU5800) QTSH-B-037 (2020) (Atellica) | |
| Định lượng Creatinin máu Examination of Creatinin | Động học enzym Enzym kinetic | QTSH-B-003 (2020) (AU5800) QTSH-B-038 (2020) (Atellica) | |
| Định lượng Acid Uric máu Examination of Acid Uric | Enzym, đo quang Enzym, photometric | QTSH-B-004 (2020) (AU5800) QTSH-B-039 (2020) (Atellica) | |
| Định lượng Cholesterol máu Examination of Cholesterol | Enzym, đo quang Enzym, photometric | QTSH-B-005 (2020) (AU5800) QTSH-B-040 (2020) (Atellica) | |
| Định lượng Triglyceride máu Examination of Triglyceride | Enzym, đo quang (Enzym, photometric) | QTSH-B-006 (2020) (AU5800) QTSH-B-041 (2020) (Atellica) | |
| Định lượng GOT máu Examination of GOT | Động học enzym Enzym kinetic | QTSH-B-009 (2020) (AU5800) QTSH-B-044 (2020) (Atellica) | |
| Huyết thanh Serum Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) | Định lượng GPT máu Examination of GPT | Động học enzym Enzym kinetic | QTSH-B-010 (2020) (AU5800) QTSH-B-045 (2020) (Atellica) |
| Định lượng Ion Sodium máu Examination of Ion Sodium | Phương pháp điện cực chọn lọc ISE Method | QTSH-B-027 (2020) (AU5800) QTSH-B-047 (2020) (Atellica) | |
| Định lượng Ion Potassium máu Examination of Ion Potassium | QTSH-B-027 (2020) (AU5800) QTSH-B-047 (2020) (Atellica) | ||
| Huyết thanh Serum Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) | Định lượng Ion Chloride máu Examination of Ion Chloride | Phương pháp điện cực chọn lọc ISE Method | QTSH-B-027 (2020) (AU5800) QTSH-B-047 (2020) (Atellica) |
| Định lượng TSH máu Examination of TSH | Hóa phát quang Chemiluminescent detection | QTMD-B-018 (2021) (Atellica) QTMD-B-047 (2021) (Cobas Pro e801) | |
| Định lượng FT3 máu Examination of FT3 | QTMD-B-019 (2021) (Atellica) QTMD-B-048 (2021) (Cobas Pro 801) | ||
| Định lượng FT4 máu Examination of FT4 | QTMD-B-020 (2021) (Atellica) QTMD-B-049 (2021) (Cobas Pro 801) | ||
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Định lượng HbA1c máu Examination of HbA1c | Phương pháp sắc ký trao đổi Cation ngược pha Reverse phase Cation exchange chromatography | QTSH-B-083 (2021) (Arkray HA 8180V) |
| Nước tiểu Urine | Hồng cầu niệu Urine Blood | Hóa khô, thanh thử nước tiểu Dry chemistry, Mutiple reagent trip | QTSH-B-079 (2021) (Clinitek Novus) |
| Bạch cầu niệu Urine Leukocyte | QTSH-B-080 (2021) (Clinitek Novus) | ||
| Glucose niệu Urine Glucose | QTSH-B-081 (2021) (Clinitek Novus) | ||
| Protein niệu Urine Protein | QTSH-B-082 (2021) (Clinitek Novus) |
STTNo | Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể Scope of test | Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Xác định số lượng bạch cầu White blood cell Counter | Đo trở kháng thể tích Volumetric Impedance method | QTHH-B-023 (2020) (XN 3000) QTHH-B-027 (2020) (DxH 800) |
| Xác định số lượng hồng cầu Red blood cell Counter | QTHH-B-022 (2020) (XN 3000) QTHH-B-026 (2020) (DxH 800) | ||
| Xác định số lượng tiểu cầu Platelet Counter | QTHH-B-024 (2020) (XN 3000) QTHH-B-028 (2020) (DxH 800) | ||
| Định lượng hemoglobin Hemoglobin | Phương pháp SLS hemoglobin không Cyanide SLS hemoglobin without Cyanide method | QTHH-B-025 (2020) (XN 3000) QTHH-B-029 (2020) (DxH 800) | |
| Huyết tương (Sodium citrate 3.2%) Plasma ((Sodium citrate 3.2%) | Thời gian Prothrombin Prothrombin time | Đo từ Magnetometry method | QTHH-B-030 (2020) (STA-R MAX) |
| Đo quang Photometric method | QTHH-B-10 (2020) (ACL Top 550) | ||
| Thời gian Thromboplastin Thromboplastin time | Đo từ Magnetometry method | QTHH-B-031 (2020) (STA-R MAX) | |
| Đo quang Photometric method | QTHH-B-11 (2020) (ACL Top 550) | ||
| Định lượng Fibrinogen Examination of Fibrinogen | Đo từ Magnetometry method | QTHH-B-032 (2020) (STA-R MAX) | |
| Đo quang Photometric method | QTHH-B-12 (2020) (ACL Top 550) | ||
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Xác định nhóm máu ABO-Rh Defined blood group | Kỹ thuật ngưng kết trên cột gel Suspending on gel column assay | QTNH-B-001 (2020) (Matrix system) QTNH-B-008 (2020) (Automax – 80) QTNH-B-005 (2020) (Ortho Vision) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy làm điều đúng đắn. Nó sẽ làm hài lòng một số người và làm kinh ngạc những người còn lại. "
Mark Twain
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.