Khoa Sinh hoá Huyết học

Số hiệu
VILAS-MED - 71
Tên tổ chức
Khoa Sinh hoá Huyết học
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 1, đường Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
12:00 08-04-2024 - Cập nhật lần thứ 2.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
10-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Sinh hoá Huyết học
Medical Testing Laboratory Laboratory of Chemistry & Hematology
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Nhân dân Gia Định
Organization: Nhan dan Gia Dinh Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Sinh hoá, Huyết học
Field of medical testing: Biochemistry, Hematology
Người phụ trách/ Representative: Bs. CKI Võ Anh Thoại Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Võ Anh Thoại Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Đỗ Thị Xuân Đào Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Thị Thu Thủy Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Thị Thanh Hiền Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Lê Minh Sang Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Ngọc Quyên Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Dương Hạnh Đoan Trang Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Thị Mỹ Dung Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Huỳnh Tuấn Kiên Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Thị Bảo Trúc Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Ngọc Huỳnh Kim Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Văn Hưng Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Thanh Khả Vi Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Thị Ngọc Nga Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Đỗ Thị Mộng Hằng Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Văn Toàn Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Trần Thị Hồng Nhung Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Số hiệu/ Code: VILAS MED 071 Hiệu lực/ Validation: 10/12/2024 Địa chỉ/ Address : Số 1, đường Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. 1 No Trang Long, 7 ward, Binh Thanh district, Ho Chi Minh city Địa điểm/ Location : Số 1, đường Nơ Trang Long, phường 7, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. 1 No Trang Long, 7 ward, Binh Thanh district, Ho Chi Minh city Điện thoại/ Tel: (+84 8) 3841 2692 E-mail: N/A Website: www.bvndgiadinh.org.vn 1. Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh Discipline of medical testing: Chemistry
STTNo Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể Scope of test Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test Phương pháp xét nghiệm Test method
Huyết thanh Serum Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) Định lượng Glucose máu Examination of Glucose Động học enzym Enzym kinetic QTSH-B-001 (2020) (AU5800) QTSH-B-036 (2020) (Atellica)
Định lượng Urea máu Examination of Urea Động học enzym Enzym kinetic QTSH-B-002 (2020) (AU5800) QTSH-B-037 (2020) (Atellica)
Định lượng Creatinin máu Examination of Creatinin Động học enzym Enzym kinetic QTSH-B-003 (2020) (AU5800) QTSH-B-038 (2020) (Atellica)
Định lượng Acid Uric máu Examination of Acid Uric Enzym, đo quang Enzym, photometric QTSH-B-004 (2020) (AU5800) QTSH-B-039 (2020) (Atellica)
Định lượng Cholesterol máu Examination of Cholesterol Enzym, đo quang Enzym, photometric QTSH-B-005 (2020) (AU5800) QTSH-B-040 (2020) (Atellica)
Định lượng Triglyceride máu Examination of Triglyceride Enzym, đo quang (Enzym, photometric) QTSH-B-006 (2020) (AU5800) QTSH-B-041 (2020) (Atellica)
Định lượng GOT máu Examination of GOT Động học enzym Enzym kinetic QTSH-B-009 (2020) (AU5800) QTSH-B-044 (2020) (Atellica)
Huyết thanh Serum Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) Định lượng GPT máu Examination of GPT Động học enzym Enzym kinetic QTSH-B-010 (2020) (AU5800) QTSH-B-045 (2020) (Atellica)
Định lượng Ion Sodium máu Examination of Ion Sodium Phương pháp điện cực chọn lọc ISE Method QTSH-B-027 (2020) (AU5800) QTSH-B-047 (2020) (Atellica)
Định lượng Ion Potassium máu Examination of Ion Potassium QTSH-B-027 (2020) (AU5800) QTSH-B-047 (2020) (Atellica)
Huyết thanh Serum Huyết tương (Lithium heparin) Plasma (Lithium heparin) Định lượng Ion Chloride máu Examination of Ion Chloride Phương pháp điện cực chọn lọc ISE Method QTSH-B-027 (2020) (AU5800) QTSH-B-047 (2020) (Atellica)
Định lượng TSH máu Examination of TSH Hóa phát quang Chemiluminescent detection QTMD-B-018 (2021) (Atellica) QTMD-B-047 (2021) (Cobas Pro e801)
Định lượng FT3 máu Examination of FT3 QTMD-B-019 (2021) (Atellica) QTMD-B-048 (2021) (Cobas Pro 801)
Định lượng FT4 máu Examination of FT4 QTMD-B-020 (2021) (Atellica) QTMD-B-049 (2021) (Cobas Pro 801)
Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) Định lượng HbA1c máu Examination of HbA1c Phương pháp sắc ký trao đổi Cation ngược pha Reverse phase Cation exchange chromatography QTSH-B-083 (2021) (Arkray HA 8180V)
Nước tiểu Urine Hồng cầu niệu Urine Blood Hóa khô, thanh thử nước tiểu Dry chemistry, Mutiple reagent trip QTSH-B-079 (2021) (Clinitek Novus)
Bạch cầu niệu Urine Leukocyte QTSH-B-080 (2021) (Clinitek Novus)
Glucose niệu Urine Glucose QTSH-B-081 (2021) (Clinitek Novus)
Protein niệu Urine Protein QTSH-B-082 (2021) (Clinitek Novus)
2. Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STTNo Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể Scope of test Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test Phương pháp xét nghiệm Test method
Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) Xác định số lượng bạch cầu White blood cell Counter Đo trở kháng thể tích Volumetric Impedance method QTHH-B-023 (2020) (XN 3000) QTHH-B-027 (2020) (DxH 800)
Xác định số lượng hồng cầu Red blood cell Counter QTHH-B-022 (2020) (XN 3000) QTHH-B-026 (2020) (DxH 800)
Xác định số lượng tiểu cầu Platelet Counter QTHH-B-024 (2020) (XN 3000) QTHH-B-028 (2020) (DxH 800)
Định lượng hemoglobin Hemoglobin Phương pháp SLS hemoglobin không Cyanide SLS hemoglobin without Cyanide method QTHH-B-025 (2020) (XN 3000) QTHH-B-029 (2020) (DxH 800)
Huyết tương (Sodium citrate 3.2%) Plasma ((Sodium citrate 3.2%) Thời gian Prothrombin Prothrombin time Đo từ Magnetometry method QTHH-B-030 (2020) (STA-R MAX)
Đo quang Photometric method QTHH-B-10 (2020) (ACL Top 550)
Thời gian Thromboplastin Thromboplastin time Đo từ Magnetometry method QTHH-B-031 (2020) (STA-R MAX)
Đo quang Photometric method QTHH-B-11 (2020) (ACL Top 550)
Định lượng Fibrinogen Examination of Fibrinogen Đo từ Magnetometry method QTHH-B-032 (2020) (STA-R MAX)
Đo quang Photometric method QTHH-B-12 (2020) (ACL Top 550)
Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) Xác định nhóm máu ABO-Rh Defined blood group Kỹ thuật ngưng kết trên cột gel Suspending on gel column assay QTNH-B-001 (2020) (Matrix system) QTNH-B-008 (2020) (Automax – 80) QTNH-B-005 (2020) (Ortho Vision)
Ghi chú/ Note: - QTSH-B-XXX/ QTMD-B-MD/ QTHH-B-XXX/ QTNH-B-XXX: Quy trình xét nghiệm nội bộ/ Laboratory-developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Ngày hôm nay, tôi sẽ dành một chút thời gian để quan tâm đến bản thân mình. Tôi sẽ làm tâm hồn và trí óc mình phong phú, mạnh mẽ hơn bằng cách học một cái gì đó có ích, đọc một cuốn sách hay, vận động cơ thể và ăn mặc ưa nhìn hơn. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây