Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Sinh hóa |
Medical Laboratory: | Department of Biochemistry |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương |
Organization: | National Hospital of Tropical Diseases |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hóa sinh |
Field of medical testing: | Biochemistry |
Người phụ trách/ Representative: | TS. BS. Nguyễn Thị Thanh Hải TS. BS. Nguyen Thi Thanh Hai |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (Li-Heparin) Plasma (Li-Heparin) | Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose content | Hexokinase | QTKT-HS-01 (2024) (Cobas C501) |
| Xác định hàm lượng Urê Determination of Urea content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-02 (2024) (Cobas C501) | |
| Xác định hàm lượng Creatinin Determination of Creatinin content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS03 (2024) (Cobas C501) | |
| Xác định hoạt độ enzym AST (GOT) Determination of Aspartate aminotransferase content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-04 (2024) (Cobas C501) | |
| Xác định hoạt độ enzym ALT (GPT) Determination of Alanine aminotransferase content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-05 (2024) (Cobas C501) | |
| Xác định hàm lượng Cholesterol Determination of Cholesterol content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTKT-HS-06 (2024) (Cobas C501) | |
| Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Trigrycerid content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTKT-HS-07 (2024) (Cobas C501) | |
| Định lượng Protein toàn phần Determination of Protein total content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTKT-HS-08 (2024) (Cobas C501) | |
| Xác định hoạt độ Bilirubin toàn phần Determination of total Bilirubin content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTKT-HS-09 (2024) (Cobas C501) | |
| Xác định hoạt độ enzym GGT Determination of GGT content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-10 (2024) (Cobas C501) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Huyết tương (Li-Heparin) Plasma (Li-Heparin) | Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose content | Hexokinase Hexokinase | QTKT-HS-01 (2024) (DXC700AU) |
| Xác định hàm lượng Urê Determination of Urea content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-02 (2024) (DXC700AU) | |
| Xác định hàm lượng Creatinin Determination of Creatinin content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-03 (2024) (DXC700AU) | |
| Xác định hoạt độ enzym AST (GOT) Determination of Aspartate aminotransferase content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-04 (2024) (DXC700AU) | |
| Xác định hoạt độ enzym ALT (GPT) Determination of Alanine aminotransferase content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-05 (2024) (DXC700AU) | |
| Xác định hàm lượng Cholesterol Determination of Cholesterol content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTKT-HS-06 (2024) (DXC700AU) | |
| Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Trigrycerid content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTKT-HS-07 (2024) (DXC700AU) | |
| Định lượng Protein toàn phần Determination of Protein total content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTKT-HS-08 (2024) (DXC700AU) | |
| Xác định hoạt độ Bilirubin toàn phần Determination of total Bilirubin content | So màu enzym Enzymatic colorimetric | QTKT-HS-09 (2024) (DXC700AU) | |
| Xác định hoạt độ enzym GGT Determination of GGT content | Động học enzym Enzymatic kinetic | QTKT-HS-10 (2024) (DXC700AU) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Từ thứ mà ta nhận được, ta có thể sinh tồn; thế nhưng thứ mà ta cho đi sẽ tạo nên cuộc sống. "
Arthur Ashe
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.