Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Huyết học - Vi sinh - Sinh học phân tử |
Medical Testing Laboratory | Department of Hematology - Microbiology - Molecular Biology |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện sản nhi Quảng Ninh |
Organization: | Quang Ninh Obstetrics and Pediatrics Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học, Vi sinh |
Field of medical testing: | Hematology, Microbiology |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Tạ Thị Thu Hợp | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Hải | |
| Lê Xuân Phong | |
| Nguyễn Thị Mai Hoa | |
| Trần Anh Trường | |
| Nguyễn Như Ngọc | |
| Nguyễn Thị Nhung | |
| Trần Thị Lệ |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Xác định lượng huyết sắc tố Determination of Hemoglobin (HGB) | Đo quang Colorimetrie measurement | QTXN.HH.01.02(2022) (XS800) QTXN.HH.03.02(2022) (XN550) |
| Xác định thể tích khối hồng cầu Determination of Hematocrit (HCT) | Tính toán Calculation | QTXN.HH.01.03(2022) (XS800) QTXN.HH.03.03(2022) (XN550) | |
| Xác định số lượng tiểu cầu (PLT) Determination of Platelet count (PLT) | Điện trở kháng / Laser Electrical resistance / Laser | QTXN.HH.01.13(2022) (XS800) QTXN.HH.03.13(2022) (XN550) | |
| Xác định số lượng hồng cầu (RBC) Determination of Blood cell count (RBC) | QTXN.HH.01.01(2022) (XS800) QTXN.HH.03.01(2022) (XN550) | ||
| Xác định số lượng bạch cầu (WBC) Determination of White blood cell count (WBC) | QTXN.HH.01.07(2022) (XS800) QTXN.HH.03.07(2022) (XN550) | ||
| Huyết tương (Citrate natri) Plasma (Citrate natri) | Thời gian Prothrombin tính theo giây Prothrombin time in second (PT in second) | Đo quang Colorimetrie measurement | QTXN.ĐM.02.01(2022) (CS2000) |
| Thời gian Prothrombin tính theo đơn vị quốc tế Prothrombin time as an INR (PT as an INR) | QTXN.ĐM.02.03(2022) (CS2000) | ||
| Thời gian hoạt hóa thromboblastin từng phần tính theo giây. Activated partial thromboplastin time in second (APTT in second) | QTXN.ĐM.02.04(2022) (CS2000) | ||
| Định lượng fibrinogen Fibrinogen quantitative | QTXN.ĐM.02.06 (2022) (CS2000) |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
1. | Máu toàn phần Whole blood | Cấy máu Blood culture | Nuôi cấy tự động Automated culture | QTXN.VS.01(2023) (BacTALERT 3D 60) |
2. | Khuẩn lạc vi khuẩn phân lập từ bệnh phẩm máu Bacteria colony isolated from blood | Nhuộm Gram Gram stain | Nhuộm Gram Gram stain | QTXN.VS.15(2023) |
3. | Định danh vi khuẩn Identification of bacteria | Kỹ thuật định danh tự động Automated identification testing | QTXN.VS.11(2023) (Vitek 2 Compact) | |
4. | Kháng sinh đồ Antimicrobial susceptibility of testing | Kỹ thuật tự động Automated antimicrobial susceptibility testing |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chúng ta không thể thay đổi ký ức của mình, nhưng ta có thể thay đổi ý nghĩa và quyền năng của ký ức đối với ta. "
David Seamands
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.