Khoa Huyết học – Vi sinh

Số hiệu
VILAS-MED - 211
Tên tổ chức
Khoa Huyết học – Vi sinh
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 30 Cầu Bươu, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:23 16-01-2025 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-01-2030
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 01 năm 2025 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng xét nghiệm: Khoa Huyết học – Vi sinh Medical Testing Laboratory Department of Hematology - Microbiology Cơ quan chủ quản: Bệnh viện K Organization: Vietnam National Cancer Hospital Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Field of medical testing: Hematology Người phụ trách/ Representative: Lê Phương Anh Số hiệu/ Code: VILAS Med 211 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: /01/2025 đến/to: /01/2030 Địa chỉ/ Address: Số 30 Cầu Bươu, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội Địa điểm/Location: Số 30 Cầu Bươu, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội Điện thoại/ Tel: 0395564200 E-mail: [email protected] Website: [email protected] DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 211 AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology TT Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Kỹ thuật xét nghiệm Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method 1. Máu toàn phần Whole blood (K2/K3-EDTA) Đếm số lượng Hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Trở kháng Impedance Resitance QTXN.HH.11 (2022) (DXH 900) 2. Xác định lượng Huyết sắc tố (Hb) Determination of Hemoglobin (Hb) Đo quang Photometric QTXN.HH.13 (2022) (DXH 900) 3. Đếm số lượng Bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) Trở kháng Impedance Resitance QTXN.HH.12 (2022) (DXH 900) 4. Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelet count (PLT) Trở kháng Impedance Resitance QTXN.HH.15 (2022) (DXH 900) 5. Đếm số lượng Hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Điện trở kháng. Electric impedance QTXN.HH.01 (2022) (XN-1000) 6. Xác định lượng Huyết sắc tố (Hb) Determination of Hemoglobin (Hb) Đo quang Optical QTXN.HH.03 (2022) (XN-1000) 7. Đếm số lượng Bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) Đếm tế bào dòng chảy sử dụng laser bán dẫn Flow Cytometry Method with using the semiconductor laser QTXN.HH.02 (2022) (XN-1000) 8. Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelet count (PLT) Điện trở kháng Electric impedance QTXN.HH.05 (2022) (XN-1000) 9. Máu toàn phần Whole blood (Citrat Natri 3.2%) Xác định thời gian prothrombin (PT) Determination of Prothrombin time Phát hiện điểm đông phương pháp quang học Photo-optical clot detection method QTXN.HH.19 (2022) (ACL TOP 550) 10. Xác định thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTT) Determination of Activated partial thromboplastin time Phát hiện điểm đông phương pháp quang học Photo-optical clot detection method QTXN.HH.17 (2022) (ACL TOP 550) DANH MỤC CHỈ TIÊU XÉT NGHIỆM ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED MEDICAL TESTS VILAS Med 211 AFM 01/11 Lần ban hành/Issued No: 2.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Kỹ thuật xét nghiệm Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method 11. Máu toàn phần Whole blood (Citrat Natri 3.2%) Xác định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen Phát hiện điểm đông hương pháp quang học Photo-optical clot detection method QTXN.HH.20 (2022) (ACL TOP 550) 12. Xác định thời gian prothrombin (PT) Determination of Prothrombin time Phát hiện điểm đông phương pháp quang học Photo-optical clot detection method QTXN.HH.24 (2022) (CS-2500) 13. Xác định thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTT) Determination of Activated partial thromboplastin time Phát hiện điểm đông phương pháp quang học Photo-optical clot detection method QTXN.HH.22 (2022) (CS-2500) 14. Xác định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen Phát hiện điểm đông hương pháp quang học Photo-optical clot detection method QTXN.HH.27 (2022) (CS-2500) Ghi chú/ Note: - QTXN.HH: Phương pháp nội bộ của PXN/ Laboratory developed method - Trường hợp Khoa Huyết học – Vi sinh cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Deparment of Hematology and Microbiology that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu nhanh hơn ánh sáng. "

Uynxơ

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây