Khoa Huyết học – Trung tâm xét nghiệm

Số hiệu
VILAS-MED - 83
Tên tổ chức
Khoa Huyết học – Trung tâm xét nghiệm
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Tầng 4, Tòa nhà trung tâm, Bệnh viện trung ương quân đội 108, Số 1 Trần Hưng Đạo, Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:23 31-07-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
15-11-2029
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Huyết học – Trung tâm xét nghiệm
Medical Testing Laboratory Hematology Department – Medical Laboratory Cente
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện trung ương quân đội 108
Organization: 108 Military Central Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học
Field of medical testing: Hematology
Người phụ trách/ Representative: Lý Tuấn Khải Số hiệu/ Code: VILAS Med 083 Hiệu lực công nhận có giá trị từ/ Period of Accreditation is valid from: 29 /7/2024 đến/to: 15/11/2029 Địa chỉ/ Address: Số 1 Trần Hưng Đạo, Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Địa điểm/Location: tầng 4, Tòa nhà trung tâm, Bệnh viện trung ương quân đội 108 Số 1 Trần Hưng Đạo, Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại/ Tel: 069572453 E-mail: [email protected] Website: www.benhvien108.vn/ Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
TT Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests Kỹ thuật xét nghiệm Technical test Phương pháp xét nghiệm Test method
Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Tán xạ Light scattering QTXN.04.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E
Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) QTXN.05.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E
Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelets count (PLT) QTXN.06.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E
Định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HBG) Cyanmethemoglobin Cyanmethemoglobin QTXN.07.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E
Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Hematocit (HCT) Tính toán Calculation QTXN.76.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E
Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean Corpuscular Volume (MCV) QTXN.77.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E
Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Trở kháng Impedance QTXN.82.HH (2024) XN9100 A, B, C, D
Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) Đo quang Optical method QTXN.83.HH (2024) XN9100 A, B, C, D
Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelets count (PLT) Trở kháng Impedance QTXN.84.HH (2024) XN9100 A, B, C, D
Định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HBG) Đo quang Optical method QTXN.85.HH (2024) XN9100 A, B, C, D
Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Hematocit (HCT) Tính toán Calculation QTXN.86.HH (2024) XN9100 A, B, C, D
Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean Corpuscular Volume (MCV) QTXN.87.HH (2024) XN9100 A, B, C, D
Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) Trở kháng Impedance QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4
Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) Đo quang Optical method QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4
Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelets count (PLT) Trở kháng Impedance QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4
Định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HBG) Đo quang Optical method QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4
Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Hematocit (HCT) Tính toán Calculation QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4
Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean Corpuscular Volume (MCV) QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4
Huyết tương (Citrat) Plasma (Citrat) Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTTs) Activated partial thromboplastin time in second Đo quang Optical method QTXN.01.HH (2024) ACL TOP 500
Định lượng Fibrinogen Quantitative of Fibrinogen QTXN.02.HH (2024) ACL TOP 500
Thời gian Prothrombin theo giây Prothrombin time in second QTXN.03.HH (2024) ACL TOP 500
Thời gian Prothrombin tính theo hoạt tính (PT activity) Prothrombin time activity QTXN.08.HH (2024) ACL TOP 500
Chỉ số INR INR index Tính toán Calculation QTXN.88.HH (2024) ACL TOP 500
Định lượng D-Dimer Quantitative of D-Dimer Miễn dịch tự động Automatic immunity QTXN.09.HH (2024) ACL TOP 500
Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTTs) Activated partial thromboplastin time in second Đo quang Optical method QTXN.17.HH (2024) ACL TOP 700
Định lượng Fibrinogen Quantitative of Fibrinogen QTXN.18.HH (2024) ACL TOP 700
Thời gian Prothrombin theo giây Prothrombin time in second QTXN.19.HH (2024) ACL TOP 700
Huyết tương (Citrat) Plasma (Citrat) Thời gian Prothrombin tính theo hoạt tính (PT activity) Prothrombin time activity Đo quang Optical method QTXN.20.HH (2024) ACL TOP 700
Chỉ số INR INR index Tính toán Calculation QTXN.89.HH (2024) ACL TOP 700
Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTTs) Activated partial thromboplastin time in second Đo từ Mechanical QTXN.24.HH (2024) Star Evolution
Định lượng Fibrinogen Quantitative of Fibrinogen QTXN.25.HH (2024) Star Evolution
Thời gian Prothrombin theo giây Prothrombin time in second QTXN.22.HH (2024) Star Evolution
Thời gian Prothrombin tính theo hoạt tính (PT activity) Prothrombin time activity QTXN.23.HH (2024) Star Evolution
Chỉ số INR INR index Tính toán Calculation QTXN.90.HH (2024) Star Evolution
Tỉ lệ APTT APTT ratio (APTTr) QTXN.97.HH (2024) ACL TOP 500
Tỉ lệ APTT APTT ratio (APTTr) QTXN.98.HH (2024) ACL TOP 700
Tỉ lệ APTT APTT ratio (APTTr) QTXN.99.HH (2024) EVOLUTION
Ghi chú/ Note:
  • QTXN …: Phương pháp nội bộ của PXN/ Method of Laboratory Developed
  • Trường hợp khoa huyết học cung cấp dịch vụ xét nghiệm phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ It is mandatory for the Hematology department that provides the medical testing services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hạnh phúc không phải là thứ bạn trì hoãn cho tương lai; nó là thứ bạn thiết kế cho hiện tại. "

Jim Rohn

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây