Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Huyết học – Trung tâm xét nghiệm |
Medical Testing Laboratory | Hematology Department – Medical Laboratory Cente |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện trung ương quân đội 108 |
Organization: | 108 Military Central Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học |
Field of medical testing: | Hematology |
TT | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Kỹ thuật xét nghiệm Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) | Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) | Tán xạ Light scattering | QTXN.04.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E |
| Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) | QTXN.05.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E | ||
| Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelets count (PLT) | QTXN.06.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E | ||
| Định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HBG) | Cyanmethemoglobin Cyanmethemoglobin | QTXN.07.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E | |
| Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Hematocit (HCT) | Tính toán Calculation | QTXN.76.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E | |
| Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean Corpuscular Volume (MCV) | QTXN.77.HH (2024) Advia 2120i A, B, C, D, E | ||
| Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) | Trở kháng Impedance | QTXN.82.HH (2024) XN9100 A, B, C, D | |
| Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) | Đo quang Optical method | QTXN.83.HH (2024) XN9100 A, B, C, D | |
| Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelets count (PLT) | Trở kháng Impedance | QTXN.84.HH (2024) XN9100 A, B, C, D | |
| Định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HBG) | Đo quang Optical method | QTXN.85.HH (2024) XN9100 A, B, C, D | |
| Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Hematocit (HCT) | Tính toán Calculation | QTXN.86.HH (2024) XN9100 A, B, C, D | |
| Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean Corpuscular Volume (MCV) | QTXN.87.HH (2024) XN9100 A, B, C, D | ||
| Máu toàn phần (EDTA) Whole Blood (EDTA) | Đếm số lượng hồng cầu (RBC) Red blood cell count (RBC) | Trở kháng Impedance | QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4 |
| Đếm số lượng bạch cầu (WBC) White blood cell count (WBC) | Đo quang Optical method | QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4 | |
| Đếm số lượng tiểu cầu (PLT) Platelets count (PLT) | Trở kháng Impedance | QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4 | |
| Định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HBG) | Đo quang Optical method | QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4 | |
| Xác định thể tích khối hồng cầu (HCT) Determination of Hematocit (HCT) | Tính toán Calculation | QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4 | |
| Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean Corpuscular Volume (MCV) | QTXN.61.HH (2024) Celldyn Ruby 1, 2, 3, 4 | ||
| Huyết tương (Citrat) Plasma (Citrat) | Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTTs) Activated partial thromboplastin time in second | Đo quang Optical method | QTXN.01.HH (2024) ACL TOP 500 |
| Định lượng Fibrinogen Quantitative of Fibrinogen | QTXN.02.HH (2024) ACL TOP 500 | ||
| Thời gian Prothrombin theo giây Prothrombin time in second | QTXN.03.HH (2024) ACL TOP 500 | ||
| Thời gian Prothrombin tính theo hoạt tính (PT activity) Prothrombin time activity | QTXN.08.HH (2024) ACL TOP 500 | ||
| Chỉ số INR INR index | Tính toán Calculation | QTXN.88.HH (2024) ACL TOP 500 | |
| Định lượng D-Dimer Quantitative of D-Dimer | Miễn dịch tự động Automatic immunity | QTXN.09.HH (2024) ACL TOP 500 | |
| Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTTs) Activated partial thromboplastin time in second | Đo quang Optical method | QTXN.17.HH (2024) ACL TOP 700 | |
| Định lượng Fibrinogen Quantitative of Fibrinogen | QTXN.18.HH (2024) ACL TOP 700 | ||
| Thời gian Prothrombin theo giây Prothrombin time in second | QTXN.19.HH (2024) ACL TOP 700 | ||
| Huyết tương (Citrat) Plasma (Citrat) | Thời gian Prothrombin tính theo hoạt tính (PT activity) Prothrombin time activity | Đo quang Optical method | QTXN.20.HH (2024) ACL TOP 700 |
| Chỉ số INR INR index | Tính toán Calculation | QTXN.89.HH (2024) ACL TOP 700 | |
| Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTTs) Activated partial thromboplastin time in second | Đo từ Mechanical | QTXN.24.HH (2024) Star Evolution | |
| Định lượng Fibrinogen Quantitative of Fibrinogen | QTXN.25.HH (2024) Star Evolution | ||
| Thời gian Prothrombin theo giây Prothrombin time in second | QTXN.22.HH (2024) Star Evolution | ||
| Thời gian Prothrombin tính theo hoạt tính (PT activity) Prothrombin time activity | QTXN.23.HH (2024) Star Evolution | ||
| Chỉ số INR INR index | Tính toán Calculation | QTXN.90.HH (2024) Star Evolution | |
| Tỉ lệ APTT APTT ratio (APTTr) | QTXN.97.HH (2024) ACL TOP 500 | ||
| Tỉ lệ APTT APTT ratio (APTTr) | QTXN.98.HH (2024) ACL TOP 700 | ||
| Tỉ lệ APTT APTT ratio (APTTr) | QTXN.99.HH (2024) EVOLUTION |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hạnh phúc không phải là thứ bạn trì hoãn cho tương lai; nó là thứ bạn thiết kế cho hiện tại. "
Jim Rohn
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.