Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Hóa sinh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang | |
Medical Testing Laboratory: Biochemistry – department of general Bac Giang hospital | |
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Giang | |
Organization: General Bac Giang hospital | |
Lĩnh vực xét nghiệm: Hoá sinh | |
Field of testing: Biochemistry |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi / Scope |
| Nguyễn Như Phố | Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests |
| Nguyễn Thị Vân Anh | |
| Hoàng Thị Hương Giang | |
| Nguyễn Thị Lừng | |
| Nguyễn Thị Ngọc Bích | |
| Nguyễn Thị Thơm | |
| Hoàng văn Quân | |
| Nguyễn Văn Toàn | |
| Nguyễn Thị Oanh | |
| Thân Thị Yến | |
| Phạm Thị Mai | |
| Ngô Tùng Lâm | |
| Nguyễn Đức Nhã |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) | |
1. | Định lượng Glucose máu Determination of Glucose | Động học enzyme Enzyme kinetic | QTKT-HS-GLU.16-2017 | ||
2. | Định lượng Ure máu Determination of Ure | Động học enzyme Enzyme kinetic | QTKT-HS-URE.29-2017 | ||
3. | Định lượng Creatinine Determination of Creatinine | So màu Colorimetric | QTKT-HS-CRE.13-2017 | ||
4. | Định lượng Cholesterol Determination of total Cholesterol | Enzym đo màu Enzyme Colorimetric | QTKT-HS-CHO.10-2017 | ||
5. | Máu/huyết tương | Xác định hoạt độ AST (Aspartat Transaminase) Determination of Aspartat Transaminase (AST) | Động học enzyme Enzyme kinetic | QTKT-HS-ALT.04- 2017 | |
(Lithium Heparin) | |||||
Xác định hoạt độ GGT | |||||
6. | Blood/plasma (Lithium Heparin) | Determination of Gamma Glutamyl Transpeptidase (GGT) | Động học enzyme Enzyme kinetic | QTKT-HS-GGT.17-2017 | |
7. | Xác định hoạt độ enzyme Amylase Determination of Amylase enzyme | Động học enzyme Enzyme kinetic | QTKT-HS-AMY.03-2017 | ||
8. | Định lượng Axit Uric | Enzym đo màu | QTKT-HS-AU.30-2017 | ||
Determination of Uric acid | Enzyme Colorimetric | ||||
9. | Định lượng Protein toàn phần Determination of total Protein | So màu Colorimetric | QTKT-HS-PRT.25-2017 | ||
10. | Định lượng Albumin Determination of Albumin | So màu Colorimetric | QTKT-HS-ALB.01-2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nỗ lực không ngừng – chứ không phải sức mạnh hay trí tuệ – là chìa khóa để mở ra tiềm năng. "
Winston Churchill
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.