Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Hóa sinh |
Medical Testing Laboratory | Department of Biochemistry |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Bạch Mai |
Organization: | Bach Mai Hospital Hanoi |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hóa sinh |
Field of medical testing: | Biochemistry |
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Bùi Tuấn Anh | Tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận All accredited medical tests |
| Đào Huyền Quyên | |
| Nguyễn Kiều Hoa | |
| Hoàng Minh Tuấn | |
| Nguyễn Hoài Nam | |
| Ngô Mai Phương | |
| Uông Thị Thu Hương | |
| Phùng Thị Thu Phương | |
| Dương Thị Tuyết | |
| Nguyễn Thuý Nga | |
| Nguyễn Tuấn Nghĩa | |
| Vũ Thị Thu Trang | |
| Nguyễn Mỹ Thủy | |
| Nguyễn Như Quỳnh | |
| Nguyễn Thị Thu Huyền | |
| Nguyễn Thúy Hòa | |
| Lê Thúy Vân | |
| Vương Thị Ngọc Anh | |
| Vũ Hoàng Lan | |
| Vi Thị Tuyết Thanh | |
| Phạm Thị Mai Phương |
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Thị Duyên | Tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận All accredited medical tests |
| Đỗ Thị Vân Anh | |
| Chử Vương Việt Long | |
| Trần Văn Chức | |
| Nguyễn Đức Hiển | |
| Đinh Thị Thanh Hoà | Tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận trong giờ trực All accredited medical tests in shiff |
| Nguyễn Thị Mai Phương | |
| Đoàn Thị Nguyệt | |
| Hồ Phương Linh | |
| Nguyễn Lan Anh | |
| Nguyễn Thị Quỳnh Nga | |
| Đặng Khương Duy | |
| Phạm Thanh Huyền | |
| Mai Thu Thảo |
STT No | Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (Anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm Scope of test | Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm Principle of test | Phương pháp xét nghiệm Test method | |
| Huyết tương (Lithium, heparin) Plasma (Lithium, heparin) | Xác định lượng Acid uric Determination of acid uric | Enzym so màu Enzym colorimetric | QTHS 26-AU (2022) (AU 5800) QTHS 26-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 26-ARC (2022) (Architech 16200) | |
| Xác định lượng Albumin Determination of Albumin | So màu Colorimetric | QTHS 01-AU (2022) (AU 5800) QTHS 01-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 01-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng ALT Determination of Alanin Aminotransferase | Động học enzym enzym kenetique | QTHS 16-AU (2022) (AU 5800) QTHS 16-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 16-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng AST Determination of Aspatat Aminotransferase | QTHS 15-AU (2022) (AU 5800) QTHS 15-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 15-ARC (2022) (Architech 16200) | |||
| Xác định lượng Bilirubin trực tiếp Determination of Direct Bilirrubin plasma | So màu Colorimetric | QTHS 04-AU (2022) (AU 5800) QTHS 04-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 04-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng Bilirubin toàn phần Determination of total Bilirubin | QTHS 05-AU (2022) (AU 5800) QTHS 05-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 05-ARC (2022) (Architech 16200) | |||
| Huyết tương (Lithium, heparin) Plasma (Lithium, heparin) | Xác định lượng Cholesterol toàn phần Determination of total Cholesterol | Enzym so màu Enzymatic colorimetric | QTHS 08-AU (2022) (AU 5800) QTHS 08-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 08-ARC (2022) (Architech 16200) | |
| Xác định lượng CK Determination of Creatin Kinase | Động học enzym enzym kenetique | QTHS 09-AU (2022) (AU 5800) QTHS 09-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 09-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng Creatinin Determination of Creatinin | QTHS 11-AU (2022) (AU 5800) QTHS 11-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 11-ARC (2022) (Architech 16200) | |||
| Xác định lượng GGT Determination of Gamma Glutamyl Transpeptidase | Enzym so màu Enzymatic colorimetric | QTHS 13-AU (2022) (AU 5800) QTHS 13-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 13-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng Glucose Determination of Glucose | Động học enzym enzym kenetique | QTHS 14-AU (2022) (AU 5800) QTHS 14-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 14-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng HDL-c Determination of High Density Lipoprotein cholesterol | Enzym so màu đồng nhất Homogeneous enzymatic | QTHS 17- AU (2022) (AU 5800) QTHS 17-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 17-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Huyết tương (Lithium, heparin) Plasma (Lithium, heparin) | Xác định lượng Protein T Determination of total Protein | So màu Colorimetric | QTHS 23-AU (2022) (AU 5800) QTHS 23-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 23-ARC (2022) (Architech 16200) | |
| Xác định lượng Triglycerid Determination of Triglycerid | Enzym so màu Enzymcolorimetric | QTHS 24-AU (2022) (AU 5800) QTHS 24-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 24-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng Ure Determination of Urea | Động học enzym enzym kenetique | QTHS 25-AU (2022) (AU 5800) QTHS 25-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTHS 25-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng TSH Determination of Thyroid Stimulating Hormon | Nguyên lý Sandwich Sandwich principle | QTMD 50-DxI (2022) (DxI 800) QTMD 50-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTMD 50-ARC (2022) (Architech 16200) | ||
| Xác định lượng b-hCG Determination of b-hCG | QTMD 27-DxI (2022) (DxI 800) QTMD 27-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTMD 27-ARC (2022) (Architech 16200) | |||
| Xác định lượng AFP Determination of a-Fetoprotein | QTMD 02-DxI (2022) (DxI 800) QTMD 02-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTMD 02-ARC (2022) (Architech 16200) | |||
| Huyết tương (Lithium, heparin) Plasma (Lithium, heparin) | Xác định lượng CEA Determination of Carcino Embryonic Antigen | Nguyên lý Sandwich Sandwich principle | QTMD 14-DxI (2022) (DxI 800) QTMD 14-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTMD 14-ARC (2022) (Architech 16200) | |
| Xác định lượng FT4 Determination of Free Thyroxin | QTMD 26-DxI (2022) (DxI 800) QTMD 26-ROCHE (2022) (Cobas 8000) QTMD 26-ARC (2022) (Architech 16200) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thật tuyệt vời là con người đã sử dụng biết bao thời gian để chống lại cái ác. Giá mà họ cũng sử dụng năng lượng đó để yêu thương người khác, cái ác sẽ tự chết vì buồn chán. "
Helen Keller
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.