Khoa Hóa sinh

Số hiệu
VILAS-MED - 111
Tên tổ chức
Khoa Hóa sinh
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Tp Hà Nội Số 78 Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Tp Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:08 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
03-12-2022
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Hóa sinh
Medical Testing Laboratory Department of Biochemistry
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung ương
Organization: National Hospital of Tropical Diseases
Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh
Field of medical testing: Biochemistry
Người phụ trách/ Representative: TS. Nguyễn Thị Thanh Hải Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Thanh Hải Các xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Hoàng Thị Hạnh
Hà Văn Đại
Ngô Thị Mai Khanh
Dương Thị Thu Thúy
Nguyễn Mạnh Tuấn
Phạm Đức Quý
Phan Thị Thanh Nhàn
Nguyễn Thị Thu Hà
Số hiệu/ Code: VILAS Med 111 Hiệu lực/ Validation: 03/12/2022 Địa chỉ/ Address: Cơ sở 1: Thôn Bầu, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội Cơ sở 2: 78, Giải Phóng, Đống Đa, Hà Nội Địa điểm/Location: Cơ sở 1: tầng 2, Bệnh viện bệnh Nhiệt đới, thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Tp Hà Nội Cơ sở 2: tầng 5, Bệnh viện bệnh Nhiệt đới, số 78 Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Tp Hà Nội Điện thoại/ Tel: Cơ sở 1: 024 3581 0170 Cơ sở 2: 024 3576 3491 Fax: E-mail: [email protected] Website: www.benhnhietdoi.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh Discipline of medical testing: Biochemistry Địa điểm/ Location 1: thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Tp Hà Nội
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Huyết tương/ Plasma (Li-Heparin) Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose Hexokinase QTKT-HS-01b (C501)/2021
Xác định hàm lượng Urê Determination of Urea Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-02b (C501)/2021
Xác định hàm lượng Creatinin Determination of Creatinin Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-03b (C501)/2021
Xác định hoạt độ enzym AST (GOT) Determination of Aspartate aminotransferase Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-04b (C501)/2021
Xác định hoạt độ enzym ALT (GPT) Determination of Alanine aminotransferase Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-05b (C501)/2021
Xác định hàm lượng Cholesterol Determination of Cholesterol content So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-06b (C501)/2021
Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Trigrycerid content So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-07b (C501)/2021
Định lượng Protein toàn phần Determination of Protein total So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-08b (C501)/2021
Xác định hoạt độ enzym LDH Determination of LDH Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-09b (C501)/2021
Xác định hoạt độ enzym GGT Determination of GGT Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-010b (C501)/2021
Ghi chú/ Note: QTKT: Quy trình xét nghiệm nội bộ/ Laboratory Developed Method Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh Discipline of medical testing: Biochemistry Địa điểm/ Location 2: số 78 Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Tp Hà Nội
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Huyết tương/ Plasma (Li-Heparin) Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose Hexokinase QTKT-HS-01 (AU400)/2021
Xác định hàm lượng Urê Determination of Urea Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-02 (AU400)/2021
Xác định hàm lượng Creatinin Determination of Creatinin Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-03 (AU400)/2021
Xác định hoạt độ enzym AST (GOT) Determination of Aspartate aminotransferase Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-04 (AU400)/2021
Xác định hoạt độ enzym ALT (GPT) Determination of Alanine aminotransferase Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-05 (AU400)/2021
Xác định hàm lượng Cholesterol Determination of Cholesterol content So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-06 (AU400)/2021
Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Trigrycerid content So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-07 (AU400)/2021
Định lượng Protein toàn phần Determination of Protein total So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-08 (AU400)/2021
Xác định hoạt độ enzym LDH Determination of LDH Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-09 (AU400)/2021
Xác định hoạt độ enzym GGT Determination of GGT Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-010 (AU400)/2021
Ghi chú/ Note: QTKT: Quy trình xét nghiệm nội bộ/ Laboratory Developed Method
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Hóa sinh
Medical Testing Laboratory Department of Biochemistry
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung Ương
Organization: National Hospital of Tropical Diseases
Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh
Field of testing: Biochemistry
Người phụ trách/ Representative: Nguyễn Thị Thanh Hải Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/Full name Phạm vi có thẩm quyền ký/ Approved signatory scope
Nguyễn Thị Thanh Hải Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Ngô Thị Mai Khanh Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Hà Văn Đại Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Hoàng Thị Hạnh Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Mạnh Tuấn Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Thị Luyên Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Nguyễn Hoàng Phương Các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận/ Accredited medical tests
Số hiệu/ Code: VILAS Med 111 Hiệu lực công nhận/Period of Validation: 03/12/2022 Địa chỉ/ Address: S 78 Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội Địa điểm/ Location 1: Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Tp Hà Nội Địa điểm/ Location 2: Số 78 Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Tp Hà Nội Điện thoại/ Tel: 0903228795 Fax: 0243 5764305 E-mail: [email protected] Website: www.benhnhietdoi.vn Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh Discipline of medical testing: Biochemistry Địa điểm/ Location 1: thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Tp Hà Nội
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Huyết tương (Li-Heparin) Plasma (Li-Heparin) Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose Hexokinase QTKT-HS-01 (AU 680)
2. Xác định hàm lượng Urê Determination of Urea Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-02 (AU 680)
3. Xác định hàm lượng Creatinin Determination of Creatinin Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-03 (AU 680)
4. Xác định hoạt độ enzym AST (GOT) Determination of Aspartate aminotransferase Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-04 (AU 680)
5. Xác định hoạt độ enzym ALT (GPT) Determination of Alanine aminotransferase Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-05 (AU 680)
6. Xác định hàm lượng Cholesterol Determination of Cholesterol content So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-06 (AU 680)
7. Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Trigrycerid content So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-07 (AU 680)
8. Định lượng Protein toàn phần Determination of Protein total So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-08 (AU 680)
9. Xác định hoạt độ enzym GGT Determination of GGT Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-09 (AU 680)
10. Xác định hoạt độ enzym LDH Determination of LDH Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-10 (AU 680)
Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh Discipline of medical testing: Biochemistry Địa điểm/ Location 2: số 78 Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Tp Hà Nội
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
1. Huyết tương (Li-Heparin) Plasma (Li-Heparin) Xác định hàm lượng Glucose Determination of Glucose Hexokinase QTKT-HS-01 (AU 480)
2. Xác định hàm lượng Urê Determination of Urea Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-02 (AU 480)
3. Xác định hàm lượng Creatinin Determination of Creatinin Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-03 (AU 480)
4. Xác định hoạt độ enzym AST (GOT) Determination of Aspartate aminotransferase Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-04 (AU 480)
5. Xác định hoạt độ enzym ALT (GPT) Determination of Alanine aminotransferase Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-05 (AU 480)
6. Xác định hàm lượng Cholesterol Determination of Cholesterol content So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-06 (AU 480)
7. Xác định hàm lượng Triglycerid Determination of Trigrycerid content So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-07 (AU 480)
8. Định lượng Protein toàn phần Determination of Protein total So màu enzym Enzymatic colorimetric QTKT-HS-08 (AU 480)
9. Xác định hoạt độ enzym GGT Determination of GGT Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-09 (AU 480)
10. Xác định hoạt độ enzym LDH Determination of LDH Động học enzym Enzymatic kinetic QTKT-HS-10 (AU 480)
Ghi chú/ Note: QTKT: Quy trình xét nghiệm nội bộ/ Laboratory Developed Method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một khi gặp phải xung đột trong tình yêu, tạm thời chia xa sẽ là ánh nắng ấp áp giúp tình yêu đâm chồi nảy lộc trở lại. "

André Maurois

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây