Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa Hóa Sinh |
Medical Testing Laboratory | Department of Biochemistry |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí |
Organization: | Viet Nam - Sweden Hospital in Uong Bi |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Hóa sinh |
Field of medical testing: | Biochemistry |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Thị Thu Hà | Tất cả các xét nghiệm được công nhận All accredited medical tests |
2. | Nguyễn Đình Vĩnh | Các chỉ tiêu đươc công nhận trong giờ trực và khi được ủy quyền Accredited biochemistry tests in duty time |
3. | Nguyễn Thị Kim Anh | |
4. | Pham Thị Ninh | |
5. | Bùi Thị Trang | |
6. | Nguyễn Thanh Nhàn |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông -nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Nguyên lý của kỹ thuật xét nghiệm (Principle of test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu, huyết tương/ (Lithium, heparin) Blood, Plasma (Lithium, heparin) | Định lượng Acid uric Examination of Acid uric | Đo màu enzym Colorimetric | QT.HS - 25 (AU680) |
| Định lượng Albumin Examination of Albumin | Đo màu điểm cuối End point method | QT.HS - 01 (AU680) | |
| Định lượng Amylase toàn phần Examination of total Amylase | Động học Enzym Kinetic Enzymatic | QT.HS - 03 (AU680) | |
| Định lượng Bilirubil toàn phần Examination of total Bilirubil | Đo quang Colorimetric | QT.HS - 06 (AU680) | |
| Định lượng Bilirubil trực tiếp Examination of direct Bilirubil | QT.HS - 05 (AU680) | ||
| Định lượng Cl- Examination of Cl - | Điện cực chọn lọc Ion selecitve electrode | QT.HS - 20 (ISE5000) | |
| Định lượng Cholesterol toàn phần Examination of total Cholesterol | Đo quang Colorimetric | QT.HS - 08 (AU680) | |
| Định lượng Cholinesterase Examination of Cholinesterase plasma | Động học Enzym Kinetic Enzymatic | QT.HS - 09 (AU680) | |
| Định lượng K+ Examination of K + | Điện cực chọn lọc Ion selecitve electrode | QT.HS - 20 (ISE5000) | |
| Định lượng Na+ Examination of Na + | Điện cực chọn lọc Ion selecitve electrode | QT.HS - 20 (ISE5000) | |
| Định lượng Creatinine Examination of Creatinine | Đo màu động học Fixed time kinetic | QT.HS - 11 (AU680) | |
| Định lượng Sắt Examination of Iron | Đo quang Colorimetric | QT.HS - 16 (AU680) | |
| Định lượng GGT Examination of Gamma Glutamyl | Động học Enzym Kinetic Enzymatic | QT.HS - 13 (AU680) | |
| Định lượng Glucose Examination of Glucose | Động học Enzym Kinetic Enzymatic | QT.HS -14 (AU680) | |
| Định lượng AST (SGOT) Examination of AST (SGOT) | QT.HS - 04 (AU680) | ||
| Định lượng ALT (SGPT) Examination of ALT (SGPT) | QT.HS - 02 (AU680) | ||
| Máu, huyết tương/ (Lithium, heparin) Blood, Plasma (Lithium, heparin) | Định lượng HDL- Cholesterol Examination of HDL- Cholesterol | Đo quang Colorimetric | QT.HS - 15 (AU680) |
| Định lượng LDH Examination of Lactate Dehydrogenase | Động học Enzym Kinetic Enzymatic | QT.HS - 18 (AU680) | |
| Định lượng Magie Examination of Magnesium | Đo quang Colorimetric | QT.HS - 19 (AU680) | |
| Định lượng Protein Examination of Protein | QT.HS - 22 (AU680) | ||
| Định lượng Triglycerid Examination of Triglycerid | QT.HS - 23 (AU680) | ||
| Định lượng Ure Examination of Ure | Động học Enzym Kinetic Enzymatic | QT.HS - 24 (AU680) | |
| Huyết tương/ Palasma (Sodium fluoride-postassium oxalate) | Định lượng Lactate Examination of Lactate | Đo quang Colorimetric | QT.HS - 17 (AU680) |
| Máu, huyết tương/ (Lithium, heparin) Blood, Plasma (Lithium, heparin) | Xác định hoạt độ Pankeas Amylasse Examination of Pankeas Amylasse | Động học enym Kinetic Enzymatic | QT.HS - 29 (AU680) |
| Xác định hoạt độ Creatinin Kinase Examination of Creatinin Kinase | Động học Enzym Kinetic Enzymatic | QT.HS - 10 (AU680) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chỉ những người dám thất bại mới đạt được thành công lớn. "
John F. Kennedy
Sự kiện ngoài nước: Ngày 14-3-1883, Các Mác (Karl Marx) nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, lãnh tụ cách mạng vĩ đại của giai cấp công nhân thế giới đã từ trần. Tên tuổi của C. Mác cùng với Ph. Ǎngghen (Friedries Engels) mãi mãi đi vào lịch sử nhân loại như những người sáng lập ra chủ nghĩa cộng sản khoa học có tác động to lớn và sâu rộng đối với nhân loại tiến bộ.