Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: Khoa Giải phẫu bệnh - Tế bào |
Medical Testing Laboratory: Department of Pathology & Cytology |
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh |
Organization: Tam Anh General Hospital |
Lĩnh vực xét nghiệm: Giải phẫu bệnh |
Field of testing: Pathology |
TT/No | Họ và tên / Name | Phạm vi / Scope |
1 | Trịnh Tuấn Dũng | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
2 | Nguyễn Mạnh Hùng | |
3 | Nguyễn Văn Hồng |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (speciment)/ anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Tế bào tuyến giáp Thyroid cytology | Xét nghiệm tế bào học tuyến giáp Bằng chọc hút kim nhỏ nhuộm Giemsa Thyroid FNA cytological examination, Giemsa stain | Tế bào học chọc hút kim nhỏ FNA Cytology | GPB.QTKT.09 (2021) |
| Tế bào cổ tử cung Uterine cervical cytology | Xét nghiệm tế bào học cổ tử cung phương pháp Thinprep nhuộm Papanicolaou Thinprep Cervical cytological examination, Papanicolaou stain | Tế bào học trong chất lỏng Liquid-based cytology | GPB.QTKT.08 (2021) |
| Polyp ống tiêu hoá Esophagogastrointestinal polyps | Xét nghiệm mô bệnh học polyp ống tiêu hoá nhuộm HE Histopathological examination of esophagogastrointestinal polyps, H&E stain | Mô bệnh học Histopathology | GPB.QTKT.04 (2021) |
| Xét nghiệm mô bệnh học polyp ống tiêu hoá nhuộm PAS Histopathological examination of esophagogastrointestinal polyps, PAS stain | Hoá mô Histochemistry | GPB.QTKT.05 (2021) | |
| Niêm mạc dạ dày Gastric mucosa | Xét nghiệm mô bệnh học niêm mạc dạ dày nhuộm HE Histopathological examination of gastric mucosa, H&E stain | Mô bệnh học Histopathology | GPB.QTKT.01 (2021) |
| Xét nghiệm mô bệnh học niêm mạc dạ dày nhuộm PAS Histopathological examination of gastric mucosa, PAS stain | Hoá mô Histochemistry | GPB.QTKT.02 (2021) | |
| Xét nghiệm mô bệnh học niêm mạc dạ dày nhuộm Giemsa Histopathological examination of gastric mucosa, Giemsa stain | Hoá mô Histochemistry | GPB.QTKT.03 (2021) | |
| U cơ trơn tử cung Uterine leiomyomas | Xét nghiệm mô bệnh học u cơ trơn tử cung nhuộm HE Histopathological examination of leiomyoma, H&E stain | Mô bệnh học Histopathology | GPB.QTKT.06 (2021) |
| U xương Bone tumors | Xét nghiệm mô bệnh học u xương bệnh phẩm phẫu thuật nhuộm HE Histopathological examination of bone tumors, H&E stain | Mô bệnh học Histopathology | GPB.QTKT.07 (2021) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chẳng có gì tồi tệ hơn những hành động không có sự sáng suốt. "
Thomas Carlyle
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.