Thông tin liên hệ
MTên phòng xét nghiệm: | Tổ huyết học – Khoa xét nghiệm | ||
Medical Testing Laboratory | Hematology group – Laboratory Deparment | ||
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện đại học y dược thành phố Hồ Chí Minh | ||
Organization: | University of Medicine and Pharmacy, Ho chi minh City | ||
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học | ||
Field of testing: |
|
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| PGS.TS.BS Nguyễn Thị Băng Sương | Các xét nghiệm được công nhận Accredited medical tests |
| TS.BS Phan Bích Liên | |
| ThS.BS Võ Thanh Thanh |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoaggulant -if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) | Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) | Phương pháp xét nghiệm (Test method) |
| Máu toàn phần Whole blood (Tri-Na Citrate 3.2%) | Xác định thời gian Prothrombin (%) Determaination of Prothrombin time PT (%) | Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots | HH/QTKT-42 (2022) (Sta-R Max) HH/QTKT-88 (2022) (ACL Top) |
| Xác định thời gian Prothrombin (s) Determaination of Prothrombin Time PT (s) | |||
| Xác định thời gian Prothrombin Determaination of Prothrombin Time PT (INR) | |||
| Xác định thời gian Prothrombin (ratio) Determaination of Prothrombin Time PT (ratio) | |||
| Xác định thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (s) Determaination of Activated Partial Thromboplastin Time aPTT (s) | HH/QTKT-40 (2022) (Sta-R Max) HH/QTKT-87 (2022) (ACL Top) | ||
| Xác định thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (ratio) Determaination of Activated Partial Thromboplastin Time aPTT (ratio) | |||
| Xác định lượng Fibrinogen Determaination of Fibrinogen quantitation | Đo quang Optical measurement | HH/QTKT-41 (2022) (Sta-R Max) HH/QTKT-90 (2022) (ACL Top) | |
| Xác định thời gian Thrombin Determaination of Thrombin time | Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots | HH/QTKT-43 (2022) (Sta-R Max) HH/QTKT-89 (2022) (ACL Top) | |
| Xác định tốc độ máu lắng (VS) Determaination of Erythrocyte sedimentation rate | Đo bằng tia hồng ngoại theo nguyên lý Random acess IR LED optical system | HH/QTKT-22 (2019) (Roller) | |
| Máu toàn phần Whole blood (EDTA) | Xác định lượng Hồng cầu Determaination of Red Blood Cell (RBC) | Tập trung dòng chảy động học + điện trở kháng 1 chiều Hydro Dynamic Focusing and one – way impedance princip | HH/QTKT-44 (2022) (Advia 2120i) HH/QTKT-23 (2022) (Sysmex XN-9000) HH/QTKT-98 (2022) (Alinity h) |
| Xác định lượng Bạch cầu Determaination of White Blood cell (WBC) | Phương pháp dòng chảy tế bào sử dụng laser bán dẫn Flow Cytometry Method by using semiconductor laser | HH/QTKT-01 (2022) (Advia 2120i) HH/QTKT-50 (2022) (Sysmex XN-9000) HH/QTKT-97 (2022) (Alinity h) | |
| Xác định lượng Tiểu cầu Determaination of Platelet count (PLT) | Tập trung dòng chảy động học + điện trở kháng 1 chiều Hydro Dynamic Focusing and one – way impedance principe | HH/QTKT-45 (2022) (Advia 2120i) HH/QTKT-51 (2022) (Sysmex XN-9000) HH/QTKT-100 (2022) (Alinity h) | |
| Xác định lượng Huyết sắc tố Detemination of Hemoglobin (HGB) | Đo quang Optical measurement | HH/QTKT-46 (2022) (Advia 2120i) HH/QTKT-52 (2022) (Sysmex XN-9000) HH/QTKT-99 (2022) (Alinity h) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn phải biết mình muốn gì thì mới đạt được nó. "
Gertrude Stein
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".