Bệnh viện Chợ Rẫy

Số hiệu
VILAS-MED - 45
Tên tổ chức
Bệnh viện Chợ Rẫy
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- 201B Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, Tp. HCM
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:59 08-04-2024 - Cập nhật lần thứ 2.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
31-01-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng xét nghiệm: Bệnh viện Chợ Rẫy
Medical Testing Laboratory Cho Ray Hospital
Cơ quan chủ quản: Bệnh viện Chợ Rẫy
Organization: Cho Ray Hospital
Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh, huyết học, vi sinh
Field of testing:
Biochemistry, Hematology, Microbiology
Người phụ trách/ Representative: TS.BS. Nguyễn Tri Thức Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: Danh sách kèm theo trang 9 - 13 Số hiệu/ Code: VILAS Med 045 Hiệu lực công nhận/ Period of Accreditation: 31/01/2026 Địa chỉ/ Address: 201B Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, Tp. HCM Địa điểm/Location: 201B Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, Tp. HCM Điện thoại/ Tel: (028)38554137 Fax: E-mail: [email protected] Website: Tên phòng xét nghiệm: Khoa sinh hoá Medical Testing Laboratory: Biochemistry Department Lĩnh vực xét nghiệm: Hóa sinh Discipline of medical testing: Biochemistry
STT No. Loại mẫu (chất chống đông -nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Huyết thanh, huyết tương (NaF) Serum, plasma (NaF) Định lưng Glucose Examination of glucose Đo màu điểm cuối End point method XNSH/QTXN-Glu-075/2 (2022) (ARCHITECT C16000)
XNSH/QTXN-Glu-075/1 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Huyết thanh Serum Định lưng Creatinine Examination of creatinine Đo màu động học Fixedtime kinetic XNSH/QTXN-Crea-051/2 (2022) ARCHITECT C16000
XNSH/QTXN-Crea-051/1 (2022) (ADVIA 1800 và 2400)
Định lưng AST (SGOT) Examination of AST (SGOT) Đo hoạt độ Enzym bằng phương pháp động học Kinetic Enzymatic XNSH/QTXN-AST-020/2 (2022) (ARCHITECT C16000)
XNSH/QTXN-AST-020/1 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Định lưng ALT (SGPT) Examination of ALT (SGPT) Đo hoạt độ Enzym bằng phương pháp động học Kinetic Enzymatic XNSH/QTXN-ALT-019/2 (2022) (ARCHITECT C16000)
XNSH/QTXN-ALT-019/1 (2022) (ADVIA 1800 và 2400)
Định lưng Albumin Examination of Albumin Đo màu điểm cuối End point method XNSH/QTXN-Albu-007/2 (2022) (ARCHITECT C16000)
XNSH/QTXN-Albu-007/31 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Định lưng Triglyceride Examination of Triglyceride Đo màu điểm cuối End point method XNSH/QTXN-TRIG-158/1 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Định lưng Cholesterol toàn phần Examination of Total Cholesterol Đo màu điểm cuối End point method XNSH/QTXN-CHOL - 041/1 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Định lưng Uric acid Examination of Uric acid Đo màu điểm cuối End point method XNSH/QTXN-URIC - 003/1 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Huyết thanh Serum Định lưng FT3 (Free Triiodothyronine) Examination of lương FT3 (Free Triiodothyronine) Phương pháp miễn dịch hóa phát quang Chemi Luminescence Assay (CIA) XNSH/QTXN-FT3-068/1 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Định lưng FT4 (Free thyroxine) Examination of FT3 (Free Triiodothyronine) XNSH/QTXN-FT4-069/1 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Định lưng TSH (Thyroid Stimulating Hormone) Examination of TSH (Thyroid Stimulating Hormone) XNSH/QTXN-TSH-162/1 (2022) (ADVIA 1800 & 2400)
Ghi chú/ Note:
  • XNSH/QTXN…: Phương pháp nội bộ/ Developed laboratory method
Tên phòng xét nghiệm: Khoa huyết học Medical Testing Laboratory: Hematology Department Lĩnh vực xét nghiệm: Huyết học Discipline of medical testing: Hematology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông - nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Máu toàn phần (Tri-Na Citrate 3.8%) Whole blood (Tri-Na Citrate 3.8%) Xác định thời gian Prothrombin Determination of Prothrombin Time Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots HH-QTKT-PT-01 (2022) (ACL TOP 750 STA- R – MAX CN 6000)
Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần (aPTT) Determination of Activated Partial Thromboplastin Time Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots HH-QTKT-APTT-02 (2022) (ACL TOP 750 STA- R – MAX CN 6000)
Xác định thời gian Thrombin Determination of Thrombin Time Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots HH- QTKT- TT – 03 (2022) (ACL TOP 750)
Xác định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen quantitation Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots HH- QTKT- FIB-04 (2022) (ACL TOP 750 STA- R – MAX CN 6000)
Xác định lượng D-Dimer Determination of D-Dimer quantitation Miễn dịch đo độ đục Turbidimetric immunoassay HH-QTKT-DD-07 (2022) (ACL TOP 750 CN 6000)
Xác định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden Determination of Factor V leiden quantitation Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots HH-QTKT-VLEI-28 (2022) (ACL TOP 750)
Xác định lượng hoạt tính Protein C Determination of Protein C Activity quantitation Dựa trên cơ chất sinh màu tổng hợp assay based on a synthetic chromogenic substrate HH-QTKT-PC-23 (2022) (ACL TOP 750)
Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII Determination of ATIII Activity quantitation HH-QTKT- ATIII-36 (2022) (ACL TOP 750)
Xác định lượng hoạt tính Protein S Determination of Protein S Activity quantitation HH-QTKT-PS-40 (2022) (ACL TOP 750)
Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) Xét nghiệm máu lắng Erythrocyte sedimentation test Đo tốc độ lắng máu bằng tia hồng ngoại Random Access HH-QTKT-VS-60 (2022) (HumaSrate)
Xác định lượng huyết sắc tố HGB Determination of Hemogobine Đo quang Optical measurement HH-QTKT-CTM-51 (2022) (AVIA 2120i DxH800 XN3000)
Xác định thể tích trung bình hồng cầu (MCV) Determination of Mean Corpuscular Volume Dòng chảy động học + điện trở kháng 1 chiều Hydro Dynamic Focusing and one – way impedance principe HH-QTKT-CTM-51 (2022) (AVIA 2120i DxH800 XN3000)
Xác định lượng hồng cầu Determination of RBC (Red Blood Cell) HH-QTKT-CTM-51 (AVIA 2120i DxH800 XN3000)
Xác định lượng bạch cầu Determination of WBC (White Blood cell) HH-QTKT-CTM-51 (2022) (AVIA 2120i DxH800 XN3000)
Xác định lượng tiểu cầu Determination of PLT (Platelet) HH-QTKT-CTM-51 (2022) (AVIA 2120i DxH800 XN3000)
HBV đo tải lượng hệ thống tự động Hepatitis B virus quantitative PCR Dùng phản ứng PCR khuếch đại gen mục tiêu của virus HBV PCR amplification of target gen of hepatitis B SHPT-QTKT-55 (2022) (QIAsymphony/Rotor-Gene Q MDX5 Plex HRM)
HCV đo tải lượng hệ thống tự động Hepatitis C virus quantitative PCR Dùng phản ứng PCR khuếch đại gen mục tiêu của virus HCV PCR amplification of target gen of hepatitis C SHPT-QTKT-56 (2022) (QIAsymphony/Rotor-Gene Q MDX5 Plex HRM)
Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật RT-PCR gen (BCR/ABL) Malignant Hematology disease gene mutation quantitative real time PCR Dùng phản ứng PCR khuếch đại gen và phát hiện mRNA BCR-ABL PCR amplification and regconize mRNA of BCR-ABL SHPT-QTKT-42 (2022) (QIAsymphony/Rotor-Gene Q MDX5 Plex HRM)
Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flowcytometry HLA-B27 test by Flowcytometry Tế bào dòng chảy Flowcytometry SHPT-QTKT-02 (2022) (Fascanto II)
Ghi chú/ Note:
  • HH/SHPTQTKT …: Phương pháp nội bộ/ Developed laboratory method
Tên phòng xét nghiệm: Khoa vi sinh Medical Testing Laboratory: Microbiology Department Lĩnh vực xét nghiệm: Vi sinh Discipline of medical testing: Microbiology
STT No. Loại mẫu (chất chống đông-nếu có) Type of sample (anticoagulant-if any) Tên các chỉ tiêu xét nghiệm cụ thể (The name of medical tests) Kỹ thuật xét nghiệm (Technical test) Phương pháp xét nghiệm (Test method)
Tất cả loại bệnh phẩm từ vị trí tổn thương All kind of specimens from infectious organs Phát hiện vi khuẩn Kỹ thuật nhuộm gram Detection of bacteria Kỹ thuật nhuộm gram Gram staining technique VS/QTKT-V GR-04 (2022)
Máu Blood Cấy máu Blood culture Nuôi cấy tự động Automated culture VS/QTKT-V CM-01(2022) (BACTEC FX)
Khuẩn lạc vi khuẩn Colonies of bacteria Định danh vi khuẩn Identification of bacteria Kỹ thuật định danh tự động Automated identification testing. VS/QTXN-V ĐD-10 (2022) (VITEK 2 Compact VITEK MS)
Khuẩn lạc vi khuẩn đã được định danh Identificated bacteria Phát hiện tính nhạy cảm kháng sinh của vi khuẩn Detected of antimicrobial susceptibility of bacteria system. Kỹ thuật tự động Automated antimicrobial susceptibility testing. VS/QTKT-V KSĐ-11 (2022) (VITEK 2 Compact)
Máu, huyết thanh Blood, Serum Phát hiện kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B (HbsAg) Detected of HbsAg Miễn dịch điện hóa phát quang Electro-chemiluminescence immunoassay VS/QTKT-H HBsAg-02/1 (2022) (Cobas e601) VS/QTKT-H HBsAg-02/2 (2022) Achitech i2000 SR VS/QTKT-H HBsAg-02/3 (2022) (Alinity i)
Phát hiện kháng thể kháng virus viêm gan C (anti HCV) Detected of anti-HCV Miễn dịch điện hóa phát quang Electro-chemiluminescence immunoassay VS/QTKT-H anHCV-08/1 (2022) (Cobas e601) VS/QTKT-H anHCV-08/2 (2022) (Achitech i2000 SR) VS/QTKT-H anHCV-08/3 (2022) (Alinity i)
Máu, huyết tương Blood, Plasma EDTA Đo tải lượng HBV- DNA bằng hệ thống tự động HBV-DNA Viral load by automated system. Kỹ thuật Real time PCR trên hệ thống tự động Real-time PCR technique VS/QTKT-P HBV-01/1 (Cobas Taqman 48) VS/QTKT-P HBV-01/2 (Alinity m)
Máu, huyết tương Blood, Plasma EDTA Đo tải lượng HCV- RNA bằng hệ thống tự động HCV- RNA Viral load by automated system. Kỹ thuật Real time PCR trên hệ thống tự động Real-time PCR technique VS/QTKT-P HCV-02/1 (Cobas Taqman 48) VS/QTKT-P HCV-02/2 (Alinity m)
Ghi chú/ Note:
  • VS/QTKT… : Phương pháp nội bộ/ Developed laboratory method
Người có thẩm quyền ký khoa sinh hoá/ Approved signatory for Biochemistry Department
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Thành Vinh Các chỉ tiêu hoá sinh được công nhận All accredited bio-chemistry tests
Lê Văn Thanh
Lê Hữu Hoàng
Phó Phước Sương
Nguyễn Minh Thanh
Phạm Thị Kim Duyên
Huỳnh Thị Hà Lan
Phùng Thị Quỳnh Giao
Nguyễn Minh Điểm
Lê Thị Hoài An
Nguyễn Phương Thúy
Lại Vũ Hoàng Anh
Nguyễn Việt Thiều
Nguyễn Thụy Hạ Quyên
Vũ Thị Thu Loan
Nguyễn Thị Thanh Tươi
Trần Thị Ngọc Ngân
Nguyễn Thị Tuyết Xuân
Nguyễn Thị Dung
Đặng Thị Huyền
Nguyễn Minh Tâm
Văn Tiểu Phấn
Bành Thị Cẩm Tiên
Đặng Kim Gấm
Nguyễn Thị Ngọc Mai
Phan Thị Anh Thư
Quách Hiền Trung
Lâm Trần Nhã Quyên
Lê Thị Tố Quyên
Lê Thị Kim Ái
Nguyễn Minh Nhựt
Phạm Khánh Linh
Phan Thị Hồng Ngọc
Nguyễn Thị Kiều Trinh
Mai Thị Huyên Các chỉ tiêu hoá sinh được công nhận All accredited bio-chemistry tests
Võ Trúc My
Phạm Thị Bích Tuyền
Nguyễn Thị Lan
Lê Thị Thảo
Nguyễn Bảo Trân
Nguyễn Trần Thiên Nhân
Phan Thanh Thăng
Phạm Hồng Thắng
Nguyễn Thị Thùy An
Lê Anh
Nguyễn Ngọc Vân Anh
Trần Duy Hưng
Nguyễn Thị Huệ
Nguyễn Thanh Hùng
Người có thẩm quyền ký khoa huyết học/ Approved signatory for Hematology Department
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Thanh Tùng Các chỉ tiêu huyết học được công nhận All accredited bio-chemistry tests
Nguyễn Thị Thảo
Nguyễn Tiến Hiển
Nguyễn Thị Thanh Thẳng
Phạm Thị Kim Vân
Phạm Ngọc Diễm
Nguyễn Thị Bích Trâm
Nguyễn Thị Thoa
Nguyễn Ngọc Mai
Phạm Thị Thúy An
Trương Ngọc Quyên
Trần Thị Ánh Tuyến
Cao Thị Bích Như
Lê Tú Anh
Cao Thị Trang
Sa Pi Dah
Lê Văn Được
Nguyễn La Thủy Tiên
Nguyễn Hồng Ân
Từ Thị Thanh Trúc
Võ Thị Thu Thảo
Huỳnh Gia Bảo
Nguyễn Thái Hảo
Lương Trần Minh Tiến
Người có thẩm quyền ký khoa vi sinh/ Approved signatory for Microbiology Department
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trương Thiên Phú Tất cả các chỉ tiêu xét nghiệm được công nhận All accredited medical tests
Lê Phương Mai
Ngô Minh Quân
Nguyễn Thị Nam Phương
Đặng Anh Tuấn Các xét nghiệm nhuộm gram, cấy máu, định danh – kháng sinh đồ vi khuẩn được công nhận Accredited gram staining test, blood culture, bacteria identification and antimicrobial susceptibility test. Ký kết quả giờ hành chánh và giờ trực. Signer test results administrative time and on duty time.
Trần Thị Tuyết
Trần Thị Thúy Liễu
Võ Phước Vũ
Nguyễn Thị Băng Thủy
Trần Trọng Tín
Trần Thị Mỹ Duyên
Lê Hoài Cường Các xét nghiệm huyết thanh miễn dịch được công nhận Accredited serology tests. Ký kết quả giờ hành chánh và giờ trực Signer test results administrative time and on duty time.
Danh Thuận Lợi
Trương Thị Vân
Nguyễn Văn Thành
Trần Thị Diễm Phúc
Lê Phạm Đăng Luân
Hồ Quang Thịnh
Nguyễn Quốc Cường
Phạm Thị Tuyết Hồng Các xét nghiệm huyết thanh miễn dịch được công nhận Accredited serology tests. Ký kết quả giờ hành chánh và giờ trực Signer test results administrative time and on duty time.
Nguyễn Thị Băng Thủy
Tạ Tuấn Khanh
Ngô Minh Khoa
Huỳnh Thị Lan Hương
Nguyễn Văn Thành Các xét nghiệm sinh học phân tử được công nhận Accredited molecular tests. Ký kết quả giờ hành chánh và giờ trực Signer test results administrative time and on duty time.
Hồ Thị Cẩm Vân
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Trần Thị Tuyết
Tạ Tuấn Khanh
Danh Thuận Lợi Chỉ tiêu phát hiện vi khuẩn bằng kỹ thuật nhuộm gram trong giờ trực Accredited detecting bacteria by Gram staining technique on duty time
Đỗ Trúc Diễm
Hồ Quang Thịnh
Hồ Thị Cẩm Vân
Hoàng Nữ Phong Châu
Huỳnh Thị Lan Hương
Lê Phạm Đăng Luân Chỉ tiêu phát hiện vi khuẩn bằng kỹ thuật nhuộm gram trong giờ trực Accredited detecting bacteria by Gram staining technique on duty time
Lê Phạm Mỹ Dạ
Lê Thị Kiều
Lê Thị Kim Cúc
Ngô Hữu Tài
Nguyễn Hoàng Phi
Nguyễn Minh Tuấn
Nguyễn Ngọc Trương
Nguyễn Phong Phú
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Nguyễn Thị Minh Phương
Nguyễn Thị Ngọc Thảo
Nguyễn Tuấn Anh
Nguyễn Xuân Hùng
Phạm Thị Tuyết Hồng
Phạm Văn Tình
Phan Lê Thoại Vi
Phan Thanh Tùng
Trần Công Trí
Trần Thị Diễm Phúc
Trần Thị Xuân Yến
Trương Thị Vân
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đừng bao giờ sợ hãi điều mình đang làm nếu đó là điều đúng đắn. "

Rosa Parks

Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây