Thông tin liên hệ
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULETiếng Việt/ in Vietnamese: | VIỆN KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM QUỐC GIA |
Tiếng Anh/ in English: | NATIONAL INSTITUTE FOR FOOD CONTROL |
Trụ sở chính/ Head office: 65 Phạm Thận Duật, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội 65 Pham Than Duat, Mai Dich ward, Cau Giay district, Hanoi | |
Tel: +84 24 3971 4512 | Fax: +84 24 3933 5738 |
TT No | Tên sản phẩm/ Name of product | Tiêu chuẩn chứng nhận/ Certification standard | Thủ tục chứng nhận Certification procedure | Phương thức chứng nhận Type of certification scheme |
| Các chất được sử dụng để bổ sung Kẽm vào thực phẩm Substances may be added for Zinc fortification in food | QCVN 3-1:2010/BYT | NIFC.14.M.12 | 1, 7 |
| Axit folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm Folic acid for food fortification | QCVN 3-2:2010/BYT | NIFC.14.M.12 | 1, 7 |
| Các chất được sử dụng để bổ sung Sắt vào thực phẩm Substances may be added for Iron fortification in food | QCVN 3-3:2010/BYT | NIFC.14.M.12 | 1, 7 |
| Các chất được sử dụng để bổ sung Canxi vào thực phẩm Substances may be added for Calcium fortification in food | QCVN 3-4:2010/BYT | NIFC.14.M.12 | 1, 7 |
| Các chất sử dụng để bổ sung Magiê vào thực phẩm Substances may be used for Magnesium fortification in food | QCVN 3-5:2011/BYT | NIFC.14.M.12 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất điều vị Food additive – Flavour enhancers | QCVN 4-1:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm Food additive – Humectants | QCVN 4-2:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp Food additive – Raising agents | QCVN 4-3:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón Food additive – Anticaking agents | QCVN 4-4:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu Food additive – Colour retention agents | QCVN 4-5:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất chống Ôxi hóa Food additive – Antioxidant agents | QCVN 4-6:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bọt Food additive – Antifoaming agents | QCVN 4-7:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất ngọt tổng hợp Food additive – Artificial sweeteners | QCVN 4-8:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Phẩm màu Food additive – Colours | QCVN 4-10:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ axit Food additive – Acidity regulators | QCVN 4-11:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản Food additive – Preservatives | QCVN 4-12:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất ổn định Food additive – Stabilizers | QCVN 4-13:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất tạo phức kim loại Food additive – Sequestrants | QCVN 4-14:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột Food additive – Flour treatment agents | QCVN 4-15:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất độn Food additive – Bulking agents | QCVN 4-16:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy Food additive – Propellants | QCVN 4-17:2010/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Nhóm chế phẩm tinh bột Food additive – Modified starches | QCVN 4-18:2011/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Enzym Food additive – Enzyme | QCVN 4-19:2011/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất làm bóng Food additive – Glazing agents | QCVN 4-20:2011/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất làm dày Food additive – Thickeners | QCVN 4-21:2011/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất nhũ hóa Food additive – Emulsifiers | QCVN 4-22:2011/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Phụ gia thực phẩm – Chất tạo bọt Food additive – Foaming agents | QCVN 4-23:2011/BYT | NIFC.14.M.08 | 1, 7 |
| Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm – Dung môi Food processing aids – Sovents | QCVN 18-1:2015/BYT | NIFC.14.M.08 | 1,7 |
| Hương liệu thực phẩm – Chất tạo hương Food flavoring – Vanilla flavoring substaces | QCVN 19-1:2015/BYT | NIFC.14.M.08 | 1,7 |
| Các sản phẩm sữa dạng lỏng Fluid milk products | QCVN 5-1:2010/BYT | NIFC.14.M.01 | 5,7 |
| Các sản phẩm sữa dạng bột Powder milk products | QCVN 5-2:2010/BYT | NIFC.14.M.01 | 5,7 |
| Các sản phẩm phomat Cheese products | QCVN 5-3:2010/BYT | NIFC.14.M.01 | 5,7 |
| Chất béo từ sữa Dairy fat products | QCVN 5-4:2010/BYT | NIFC.14.M.01 | 5,7 |
| Các sản phẩm sữa lên men Fermented milk products | QCVN 5-5:2010/BYT | NIFC.14.M.01 | 5,7 |
| Nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai Bottled/packaged natural mineral water and drinking water | QCVN 6-1:2010/BYT | NIFC.14.M.02 | 5,7 |
| Các sản phẩm đồ uống không cồn Soft drink | QCVN 6-2:2010/BYT | NIFC.14.M.03 | 5,7 |
| Đồ uống có cồn Alcoholic beverages | QCVN 6-3:2010/BYT | NIFC.14.M.04 | 5,7 |
| Muối I-ốt Iodated salt | QCVN 9-1:2011/BYT | NIFC.14.M.12 | 1,7 |
| Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng Micronutrient fortified foods | QCVN 9-2:2011/BYT | NIFC.14.M.08 | 1,7 |
| Nước đá dùng liền Edible Ice | QCVN 10:2011/BYT | NIFC.14.M.10 | 1,7 |
| Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuối Infant formula (for children up to 12 months of age) | QCVN 11-1:2012/BYT | NIFC.14.M.12 | 1,7 |
| Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuối Formulas for special medical purposes intended for infants up to 12 months of age | QCVN 11-2:2012/BYT | NIFC.14.M.12 | 1,7 |
| Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuối Follow up formula for infants from 6th months on and young children up to 36th months of age | QCVN 11-3:2012/BYT | NIFC.14.M.12 | 1,7 |
| Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi Processed cereal-based foods for infants from 6th months on and young children up to 36th months of age | QCVN 11-4:2012/BYT | NIFC.14.M.12 | 1,7 |
| Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Synthetic resin implements, container and packaging in direct contact with foods | QCVN 12-1:2011/BYT | NIFC.14.M.11 | 1,7 |
| Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Rubber implements, container and packaging in direct contact with foods | QCVN 12-2:2011/BYT | NIFC.14.M.11 | 1,7 |
| Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Metallic container in direct contact with foods | QCVN 12-3:2011/BYT | NIFC.14.M.11 | 1,7 |
| Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm Glass, ceramic, porcelain and enameled implement, containers and packaging in direct contact with food | QCVN 12-4:2015/BYT | NIFC.14.M.11 | 1,7 |
| Rượu trắng White spirit | TCVN 7043:2013 | NIFC.14.M.05 | 5,7 |
| Thức ăn chăn nuôi và Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản Animal feed and Ingridients ín aquaculture feed | QCVN 01-190:2020/BNNPTNT | NIFC.14.M.06 NIFC.14.M.07 | 5,7 |
| Thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm Compound Feeds for livestock | QCVN 01-183:2016/BNNPTNT | NIFC.14.M.06 NIFC.14.M.07 | 5,7 |
| Nước mắm Fish sauce | TCVN 5107:2018 | NIFC.14.M.09 | 1,7 |
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 31 tháng 05 năm 2024
This Accreditation Schedule is effective until 31 th May, 2024
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULETiếng Việt/ in Vietnamese: | Viện Kiểm nghiệm An toàn Vệ sinh Thực phẩm Quốc gia |
Tiếng Anh/ in English: | National Institute for Food Control |
65 Phạm Thận Duật, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội 65 Pham Than Duat street, Mai Dich ward, Cau Giay District, Hanoi |
Tel: +84 24 32262216 Email: [email protected] Website: www.nifc.gov.vn |
Nhóm ngành Cluster | Ngành Category | Chuyên ngành Subcategory | ||
Chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Food and feed processing | C | Chế biến thực phẩm Food manufacturing | CI | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perishable animal products |
CII | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perishable plant products | |||
CIII | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật (sản phẩm hỗn hợp) mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perishable animal and plant products (mixed products) | |||
CIV | Chế biến sản phẩm giữ được lâu ở nhiệt độ thường Processing of ambient stable products | |||
D | Sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feed production | DI | Sản xuất thức ăn chăn nuôi Production of feed | |
DII | Sản xuất thức ăn cho vật nuôi Production of pet food |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sở dĩ cô không dừng bước, khi vấp ngã rồi cũng phải bò dậy tiếp tục tiến về phía trước, không phải vì nghĩ thoáng, cũng không do can đảm, mà vì cô sợ phải nhìn lại cái nơi đã khiến mình ngã đau. "
Tân Di Ổ
Sự kiện ngoài nước: Ngày 14-3-1883, Các Mác (Karl Marx) nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, lãnh tụ cách mạng vĩ đại của giai cấp công nhân thế giới đã từ trần. Tên tuổi của C. Mác cùng với Ph. Ǎngghen (Friedries Engels) mãi mãi đi vào lịch sử nhân loại như những người sáng lập ra chủ nghĩa cộng sản khoa học có tác động to lớn và sâu rộng đối với nhân loại tiến bộ.