Thông tin liên hệ
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULETiếng Việt/ in Vietnamese: | Viện kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa |
Tiếng Anh/ in English: | Institute for Product Quality Inspection |
Trụ sở chính/ Head office: Lô 06, BT7, khu đô thị mới Cầu Bươu, huyện Thanh Trì, Hà Nội Lot 06/BT7, Cau Buou new unrban area, Thanh Tri district, Hanoi | |
Tel: +84 243 2001079 | Website: https://vienkiemnghiem.vn/ |
TT No | Tên sản phẩm Product name | Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria | Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure | Phương thức chứng nhận Type of certification scheme |
| Thực phẩm Food | QCVN 8-1:2011/BYT QCVN 8-2:2011/BYT QCVN 8-3:2011/BYT | VPQI-SP-04-01 | 5, 7 |
| Thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm Compound feeds for livestock | QCVN 01-183:2011/ BNNPTNT | VPQI-SP-23-01 | 5, 7 |
| Thức săn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản Animal feed and ingredients in aquaculture feed | QCVN 01-190:2020/ BNNPTNT | VPQI-SP-23-12 | 1, 7 |
| Thức ăn chăn nuôi thủy sản: Thức ăn hỗn hợp Aquaculture feed: Compound feeds | QCVN 02-31-1:2019/ BNNPTNT | VPQI-SP-23-07 | 1, 7 |
| Thức ăn chăn nuôi thủy sản: Thức ăn bổ sung Aquaculture feed: Feed Supplements | QCVN 02-31-2:2019/ BNNPTNT | VPQI-SP-23-08 | 1, 7 |
| Thức ăn chăn nuôi thủy sản: Thức ăn tươi sống Aquaculture feed: Fresh and live feeds | QCVN 02-31-3:2019/ BNNPTNT | VPQI-SP-23-09 | 1, 7 |
TT No | Tên sản phẩm Product name | Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria | Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure | Phương thức chứng nhận Type of certification scheme |
| Sản phẩm dệt may Textile products | QCVN 01:2017/BCT | VPQI-SP-76-01 | 5, 7 |
TT No | Tên sản phẩm Product name | Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria | Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure | Phương thức chứng nhận Type of certification scheme |
| Phân bón Fertilizer | 108/2017/NĐ-CP | VPQI-SP-31-01 | 5, 7 |
| Nguyên liệu và thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật Raw materials and formulated pesticides | TCVN 8050:2016 | VPQI-SP-38-01 | 5, 7 |
| Sơn tường dạng nhũ tương Wall emulision paints | QCVN 16:2019/BXD | VPQI-SP-69-02 | 5, 7 |
| Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp Synthetic detergent for kitchen | TCVN 6971:2001 | VPQI-SP-34-01 | 5, 7 |
| Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Hóa chất, chế phẩm sinh học Environmental treating products in aquaculture: Chemical, biological products | QCVN 02-32-1:2019/ BNNPTNT | VPQI-SP-38-03 | 1, 7 |
| Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Hỗn hợp khoáng và hỗn hợp vitamin Environmental treating products in aquaculture: Mineral mixture, Vitamin mixture | QCVN 02-32-2:2020/ BNNPTNT | VPQI-SP-28.01 | 5, 7 |
| Keo dán gỗ Wood adhesives | QCVN 03-01:2018/ BNNPTNT | VPQI-SP-35-01 | 5, 7 |
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULETiếng Việt/ in Vietnamese: | VIỆN KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA |
Tiếng Anh/ in English: | INSTITUTE FOR PRODUCT QUALITY INSPECTION |
Lô 06/BT7, Khu đô thị mới Cầu Bươu, Xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Hà Nội | |
Tel: +84 24 32001079 | Fax: +84 24 32001079 |
Nhóm ngành Technical cluster | Mã IAF IAF code | Ngành kinh tế Economic sector | Phạm vi cụ thể theo mã NACE (rev.2) Detailed scopes according to NACE code (rev.2) |
Thực phẩm Food | 1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản Agriculture, forestry and fishing | 01: Trồng trọt và chăn nuôi, săn bắn và các dịch vụ liên quan/ Crop and animal production, hunting and related service activities |
02: Lâm nghiệp và khai thác gỗ/ Forestry and logging | |||
03: Đánh cá và nuôi trồng thủy sản/ Fishing and aquaculture | |||
3 | Thực phẩm, đồ uống, thuốc lá Food products, beverages and tobacco | 10: Sản xuất thực phẩm/ Manufacture of food products | |
11: Sản xuất đồ uống/ Manufacture of beverages | |||
12: Sản xuất thuốc lá/ Manufacture of tobacco products | |||
30 | Khách sạn, nhà hàng Hotels and restaurants | 55: Kinh doanh dịch vụ ăn nghỉ/ Accommodation | |
56: Các hoạt động dịch vụ thực phẩm, đồ uống/ Food and beverage service activities | |||
Sản xuất hàng tiêu dùng Goods production | 4 | Dệt và sản phẩm dệt Textiles and textile products | 13: Dệt/ Manufacture of textiles |
14: May/ Manufacture of wearing apparel | |||
Hóa chất Chemicals Hóa chất Chemicals | 7 | Giới hạn đối với “Sản xuất bột giấy và giấy” Limited to “Pulp and paper manufacturing” | 17.1: Sản xuất bột giấy, giấy và giấy bồi/ Manufacture of pulp, paper and paperboard |
10 | Sản xuất than cốc và các sản phẩm từ lọc dầu Manufacture of coke and refined petroleum products | 19: Sản xuất than và các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ/ Manufacture of coke and refined petroleum products | |
12 | Hóa chất, các sản phẩm hóa và sợi hóa học Chemicals, chemical products and fibers | 20: Sản xuất hóa chất và các sản phẩm hóa học/ Manufacture of chemicals and chemical products |
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 18 tháng 01 năm 2025
This Accreditation Schedule is effective until 18 th January, 2025
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nỗi đau khổ sâu sắc nhất là nhận ra ta chính là nguyên nhân chủ yếu gây ra tất cả những bất hạnh của ta. "
Sophocles
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.