Thông tin liên hệ
Tiếng Việt/ in Vietnamese: | VIỆN CƠ KHÍ NĂNG LƯỢNG VÀ MỎ - VINACOMIN |
Tiếng Anh/ in English: | INSTITUTE OF ENERGY & MINING MECHANICAL ENGINEERING |
565 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội 565 Nguyen Trai Street, Thanh Xuan District, Hanoi city | |
Tel: +84 24 48545224 | Fax: +84 24 48543154 |
Số 3 Ngõ 76 Đường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội No 3, 76 Alley, Trung Van Road, Nam Tu Lien District, Hanoi city | |
Tel: +84 243 38542142 | Fax: |
Nhóm ngành Technical cluster | Mã IAF IAF code | Ngành kinh tế Economic sector |
Cung cấp Supply | 25 | 35.1: Phát điện, truyền tải điện, phân phối điện/ Electric power generation, transmission and distribution |
Tiếng Việt/ in Vietnamese: | VIỆN CƠ KHÍ NĂNG LƯỢNG VÀ MỎ – VINACOMIN |
Tiếng Anh/ in English: | INSTITUTE OF ENERGY AND MINING MECHANICAL ENGINEERING |
565 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội 565 Nguyen Trai street, Thanh Xuan district, Hanoi | |
Tel: +84 24 48545224 | Fax: +84 24 48543154 |
TT No | Tên sản phẩm/ Name of product | Tiêu chuẩn chứng nhận Certification standard | Thủ tục chứng nhận Certification procedure | Phương thức chứng nhận Type of certification scheme |
| Thép làm cốt bê tông Steel for the reinforcement of concrete | QCVN 7:2011/BKHCN | HQ-SP-002 | 5, 7 |
| Thép Steel | 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN | HQ-SP-003 | 5, 7 |
| Phôi thép dùng để cán nóng Semi – finished steel products for hot rolling | TCVN 11384:2016 | HC-SP-001 | 5, 7 |
| Thép kết cấu rỗng tạo hình nguội Cold – formed structural steel hollow | AS/NZS 1163:2016 | HC-SP-004 | 5, 7 |
| Ống thép cacbon kết cấu hình tròn hoặc định hình được tạo hình nguội, có hoặc không có đường hàn Cold – formed welded and seamless carbon steel structural tubing in rounds and shapes | ASTM A500/A500M-18 | HC-SP-005 | 5, 7 |
| Ống thép đen hoặc tráng kẽm nhúng nóng, có hoặc không có đường hàn Welded and seamless black and hot – dipped Zinc – coated steel pipe | ASTM A53/A53M-18 | 5, 7 | |
| Thép hình cán nóng loại CBπ dùng trong khai thác hầm lò Hot – rolled steel type CBπ used in mining | ГOCT 1866-2:1983 ГOCT 380:2005 ГOCT 535:2005 | HC-SP-003 | 5, 7 |
Tiếng Việt/ in Vietnamese: | VIỆN CƠ KHÍ NĂNG LƯỢNG VÀ MỎ – VINACOMIN |
Tiếng Anh/ in English: | INSTITUTE OF ENERGY & MINING MECHANICAL ENGINEERING |
Địa chỉ/ Address: 565 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | |
Tel: +84 24 48545224 | Fax: +84 24 48543154 |
Nhóm ngành Technical cluster | Mã IAF IAF code | Ngành kinh tế Economic sector | Phạm vi cụ thể theo mã NACE (rev.2) Detailed scopes according to NACE code (rev.2) |
Cơ khí Mechanical | 17 | Kim loại cơ bản và sản phẩm được chế tạo từ kim loại Basic metals and fabricated metal products | 24 trừ/ except 24.46: Sản xuất các kim loại cơ bản/ Manufacture of basic metals |
25 trừ/ except 25.4: Chế tạo các sản phẩm từ kim loại trừ máy móc, thiết bị/ Manufacture of fabricated metal products, except machinery and equipment | |||
33.11: Sửa chữa các sản phẩm chế tạo từ kim loại/ Repair of fabricated metal products | |||
18 | Máy móc, thiết bị Machinery and equipment | 25.4: Sản xuất vũ khí và đạn dược/Manufacture of weapons and ammunition | |
28: Sản xuất các máy móc, thiết bị (chưa được phân loại)/ Manufacture of machinery and equipment n.e.c. | |||
30.4: Sản xuất các loại xe quân sự/ Manufacture of military fighting vehicles | |||
33.12: Sửa chữa máy móc/ Repair of machinery | |||
33.2: Lắp đặt máy móc, thiết bị công nghiệp/ Installation of industrial machinery and equipment | |||
19 | Thiết bị điện, quang Electrical and optical equipment | 26: Sản xuất máy tính, các thiết bị điện tử, quang học/ Manufacture of computer, electronic and optical products | |
27: Sản xuất các thiết bị điện/ Manufacture of electrical equipment | |||
33.13: Sửa chữa các thiết bị điện tử, quang học/ Repair of electronic and optical equipment | |||
33.14: Sửa chữa thiết bị điện/ Repair of electrical equipment | |||
95.1: Sửa chữa máy tính, thiết bị thông tin/ Repair of computers and communication equipment |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nỗi buồn giống như một cái bóng, không ai có thể khiến nó ẩn đi được, có lúc thoạt nhìn tưởng như nó biến mất, nhưng khi tôi ở ánh sáng, nó sẽ phình to ra. Nỗi cô đơn cũng thế, niềm cảm thán cũng vậy. "
Cửu Bả Đao
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.