Thông tin liên hệ
Tiếng Việt/ in Vietnamese: | TRUNG TÂM VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – MICCO |
Tiếng Anh/ in English: | MICCO – INDUSTRIAL EXPLOSIVES CENTRE |
Thôn 7, xã Hồng Thái Tây, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Hamlet 7, Hong Thai Tay commune, Dong Trieu town, Quang Ninh province | |
Tel: +84 203 6584509 | Fax: +84 203 567820 |
TT No | Tên sản phẩm Product name | Tiêu chuẩn Standard | Thủ tục chứng nhận Certification procedure |
| Thuốc nổ ANFO ANFO explosive | QCVN 04:2012/BCT | TTVLN/QTCN/01 |
| Thuốc nổ ANFO chịu nước Water-resistance ANFO explosive | Phụ lục 1 -Thông tư 31/2020/TT-BCT | |
| Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ Emulsion explosives for blasting in underground mines without detonation gas | QCVN 05:2012/BCT Phụ lục 1 -Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/02 |
| Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ Safe emulsion explosives for use in underground mines contained explosive gas | QCVN 06:2020/BCT Phụ lục 1 -Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/03 |
| Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mêtan siêu hạng Safe emulsion explosives for use in underground mines with superior methane release | Phụ lục 1 -Thông tư 31/2020/TT-BCT | |
| Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên Emulsion explosives for opencast use | QCVN 04:2020/BCT Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/04 |
| Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ Marginal-creating emulsion explosives for use in opencast and underground mines, underground construction without detonation gas | Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | |
| Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên High energy emulsion explosives for opencast use | QCVN 03:2020/BCT Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | |
| Thuốc nổ Amonit AD1 Amonite explosive AD1 | QCVN 07:2015/BCT | TTVLN/QTCN/10 |
10 | Thuốc nổ nhũ tương rời Loose emulsion explosives | Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/13 |
11 | Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói Packed loose emulsion explosives | ||
12 | Thuốc nổ TNP1, TNP-1R TNP, TNP-1R Explosive | ||
| Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên TNT-free powder explosive for open cast use | ||
| Thuốc nổ Trinitrotoluen (TNT) Trinitrotoluene (TNT) explosive | QCVN 15:2012/BCT Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/14 |
| Các loại kíp nổ điện Electric detonators | QCVN 02:2015/BCT Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/05 |
| Kíp nổ đốt số 8 Plain detonator No.8 | QCVN 03:2015/BCT | TTVLN/QTCN/06 |
| Kíp nổ vi sai phi điện và kíp nổ vi sai phi điện an toàn Non-electric period delay detonators and safe non-electric period delay detonators | QCVN 07:2012/BCT Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/07 |
| Dây dẫn tín hiệu nổ Shock signal tubing | QCVN 06:2012/BCT Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | |
| Dây nổ chịu nước Water resistance detonating cords | QCVN 04:2015/BCT Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/08 |
| Dây cháy chậm công nghiệp Industrial safety fuse | QCVN 06:2015/BCT | TTVLN/QTCN/09 |
| Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp Primer for industrial explosives | QCVN 08:2015/BCT Phụ lục 1 - Thông tư 31/2020/TT-BCT | TTVLN/QTCN/11 |
22 | Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO Ammonium Nitrate for producing ANFO explosive | QCVN 03:2012/BCT | TTVLN/QTCN/12 |
23 | Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương Ammonium Nitrate for producing emulsion explosive | QCVN 05:2015/BCT |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Những ước mơ lớn có thể tạo ra nỗi sợ hãi bị thất bại. Không có ước mơ đảm bảo thất bại xảy ra. "
K Calbp
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.