Thông tin liên hệ
Tiếng Việt/ in Vietnamese: | TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN PHÙ HỢP |
Tiếng Anh/ in English: | VIETNAM CERTIFICATION CENTRE |
Trụ sở chính/ Head office: Số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội | |
Tel: +84 24 3756 1025 | Fax: +84 24 3756 3188 |
Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh/ Representative office in Ho Chi Minh city: Số 40 Nguyễn Hiến Lê, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh | |
Tel: +84 28 3812 1033 | Fax: +84 28 3812 1032 |
Văn phòng đại diện tại thành phố Hải Phòng/ Representative office in Hai Phong city: Số 48 Lê Thánh Tông, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | |
Tel: +84 225 3550598 | Fax: +84 225 3550598 |
TT No | Nhóm Scope | Phân nhóm Sub-scope | Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria |
1 | Trồng trọt hữu cơ Organic Crops | Gạo hữu cơ Organic Rice | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 TCVN 11041-5:2018 |
2 | Chè hữu cơ Organic Tea | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 TCVN 11041-6:2018 | |
3 | Trồng trọt hữu cơ Organic Plants/ Crops | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 | |
Japanese Agricultural Standard for Organic Plants (notification No.1605 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of October 27, 2005) Technical Criteria for Certifying Domestic or Overseas Production Process Managers of Organic Plants and Organic Feeds (limited to those unprocessed) (notification No.1830 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of November 25, 2005) | |||
4 | Chăn nuôi hữu cơ Organic Livestock | Sữa hữu cơ Organic Milk | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-3:2017 TCVN 11041-7:2018 |
5 | Chăn nuôi hữu cơ Organic Livestock | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-3:2017 | |
Japanese Agricultural Standard for Organic Livestock Products (notification No.1608 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of October 27, 2005) Technical Criteria for Certifying Domestic or Overseas Production Process Managers of Organic Livestock etc. (notification No.1832 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of November 25, 2005) | |||
6 | Thủy sản hữu cơ Organic Aquaculture | Tôm hữu cơ Organic Milk | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-8:2018 |
TT No | Nhóm Scope | Phân nhóm Sub-scope | Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria |
7 | Thức ăn chăn nuôi hữu cơ Organic Feeds | TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017 TCVN 11041-3:2017 | |
8 | Japanese Agricultural Standard for Organic Feeds (notification No.1607 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of October 27, 2005) Đối với thức ăn chăn nuôi đã qua chế biến/ For processed feed: Technical Criteria of Certifying Domestic or Overseas Production Process Managers of Organic Processed Foods and Organic Feeds (limited to those processed) (notification No.1831 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of November 25, 2005) Đối với thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc thực vật không qua chế biến/ For feed from unprocessedplants: Technical Criteria for Certifying Domestic or Overseas Production Process Managers of Organic Plants and Organic Feeds (limited to those unprocessed) (notification No.1830 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of November 25, 2005) | ||
9 | Thực phẩm hữu cơ đã qua chế biến Organic Processed Foods | TCVN 11041-1:2017 | |
10 | Japanese Agricultural Standard for Organic Processed Foods (notification No.1606 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of October 27, 2005) Technical Criteria of Certifying Domestic or Overseas Production Process Managers of Organic Processed Foods and Organic Feeds (limited to those processed) (notification No.1831 of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries of November 25, 2005) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cho dù chúng ta học làm gì, ta cũng học bằng cách bắt tay vào thực hiện; ví dụ con người trở thành thợ xây nhờ xây dựng, và trở thành nhạc sĩ đàn hạc nhờ chơi đàn hạc. Cũng như vậy, nhờ làm những hành động chính trực mà chúng ta trở nên chính trực; nhờ làm những hành động có kiểm soát, chúng ta biết kiểm soát bản thân; và nhờ làm những hành động can đảm, chúng ta trở nên can đảm. "
Aristotle
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".