Thông tin liên hệ
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULETiếng Việt/ in Vietnamese: | TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 6 – (NAFIQAD Branch 6) |
Tiếng Anh/ in English: | National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department – Branch 6 (NAFIQAD Branch 6) |
386C đường Cách mạng tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ 386C Cach Mang thang Tam street, Bui Huu Nghia ward, Binh Thuy district, Can Tho city |
Tel.: +84 292 3 888 732 Fax: +84 292 3 881 309/ |
Nhóm ngành Cluster | Ngành Category | Chuyên ngành Subcategory | ||
Chế biến thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Food and feed processing | C | Chế biến thực phẩm Food manufacturing | CI | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perisable animal products |
CII | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc thực vật mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perisable plant products | |||
CIII | Chế biến thực phẩm có nguồn gốc động vật và thực vật (sản phẩm hỗn hợp) mau hỏng ở nhiệt độ thường Processing of perisable animal and plant products (mixed products) | |||
CIV | Chế biến sản phẩm giữ được lâu ở nhiệt độ thường Processing of ambient stable products | |||
D | Sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feed production | DI | Sản xuất thức ăn chăn nuôi Production of feed | |
DII | Sản xuất thức ăn cho sinh vật cảnh Production of pet food |
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN
ACCREDITATION SCHEDULETiếng Việt/ in Vietnamese: | TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 6 – |
Tiếng Anh/ in English: | National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department – Branch 6 |
386C đường Cách mạng tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ 386C Cach Mang thang Tam street, Bui Huu Nghia ward, Binh Thuy district, Can Tho city |
Tel.: +84 292 3888 732 Fax: +84 292 3881 309/ 3884 697 |
TT No | Tên sản phẩm Product name | Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria | Thủ tục chứng nhận Certification procedure |
| Thực hành nông nghiệp tốt tại Việt Nam – Trồng trọt Vietnamese Good Agriculture Practices (VietGAP) – Crop Production | TCVN 11892-1:2017 | 03.14-ST 03.14-ST/QĐR06 |
Tiếng Việt/ in Vietnamese: | TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 6 – (NAFIQAD Branch 6) |
Tiếng Anh/ in English: | National Agro-Forestry-Fisheries Quality Assurance Department – Branch 6 (NAFIQAD Branch 6) |
386C đường Cách mạng tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ 386C Cach Mang thang Tam street, Bui Huu Nghia ward, Binh Thuy district, Can Tho city |
Tel.: +84 292 3 888 732/ 3 883 648 Fax: +84 292 3 881 309/ 3 884 697 |
TT No | Tên sản phẩm Product name | Tiêu chuẩn chứng nhận Certification standard | Thủ tục chứng nhận Certification procedure | Phương thức chứng nhận theo Thông tư 28/2012/TT- BKHCN Certification system according to Circular 28/2012/TT- BKHCN |
| Cá tra phi lê đông lạnh Frozen Tra fish fillets | QCVN 02-27:2017/ BNNPTNT | 02.14-ST/QĐR05 | 4 |
| Thủy sản đông lạnh Frozen aquatic products | TCVN 5289:2006 | 02.14-ST/QĐR01 | 4, 5, 7 |
| Thủy sản khô Dried aquatic products | TCVN 5649:2006 | 02.14-ST/QĐR02 | 4, 5, 7 |
| Nước mắm Fish sauce | TCVN 5107:2003 | 02.14-ST/QĐR03 | 4, 5 |
| Cá đóng hộp Canned finfish | TCVN 6391:2008 | 02.14-ST/QĐR04 | 4, 5 |
TT No | Tên sản phẩm Product name | Tiêu chuẩn chứng nhận Certification standard | Thủ tục chứng nhận Certification procedure | Phương thức chứng nhận theo Thông tư 28/2012/TT- BKHCN Certification system according to Circular 28/2012/TT- BKHCN |
| Sản phẩm trồng trọt theo VietGAP VietGAP for crop production | TCVN 11892-1:2017 | 02.15-ST/QĐR07 | 3;6 |
| Sản phẩm rau, quả tươi theo VietGAP VietGAP for fresh vegetable and fruit | 379/QĐ-BNN-KHCN | 02.15-ST/QĐR01 | 3;6 |
| Sản phẩm lúa theo VietGAP VietGAP for rice | 2998/QĐ-BNN-TT | 02.15-ST/QĐR02 | 3;6 |
| VietGAHP cho chăn nuôi lợn VietGAHP for pig production | 4653/QĐ-BNN-CN | 02.15-ST/QĐR03 | 3;6 |
| VietGAHP cho chăn nuôi gà VietGAHP for chicken production | 02.15-ST/QĐR04 | 3;6 | |
| VietGAP cho cá tra VietGAP for Pangasianodon hypophthalmus | 3824/QĐ-BNN-TCTS 4669/QĐ-BNN-TCTS | 02.15-ST/QĐR05 | 3;6 |
| VietGAP cho tôm chân trắng, tôm sú VietGAP for Penaeus vannamei and Penaeus monodon | 3824/QĐ-BNN-TCTS 4835/QĐ-BNN-TCTS | 02.15-ST/QĐR06 | 3;6 |
Phụ lục này có hiệu lực tới ngày 01 tháng 03 năm 2022
This Accreditation Schedule is effective until 01 stMarch, 2022
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sự buồn chán là cảm giác mọi thứ đều lãng phí thời gian; sự thanh bình, là chẳng gì lãng phí thời gian cả. "
Thomas Szasz
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.