Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol Hà Nội

Số hiệu
VICAS - 45
Tên tổ chức
Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol Hà Nội
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 96 Yết Kiêu, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:32 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
08-02-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: (+84 4) 37911552; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC/01/12 PRODUCT Lần BH: 3.22 1/3 PHỤ LỤC CÔNG NHẬN ACCREDITATION SCHEDULE (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation Tiếng Việt/ in Vietnamese: Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol Hà Nội Tiếng Anh/ in English: Vinacontrol Group Corporation – Hanoi Branch SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 045 – PRO ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation Trụ sở chính/ Head office: 96 Yết Kiêu, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội Tel: +84 24 3942 1343 Fax: +84 24 3942 1002 CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards ISO/IEC 17065:2012 Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình, dịch vụ/ Conformity assessment – Requirements for bodies certifying products, processes and services HIỆU LỰC CÔNG NHẬN/ Period of validation Từ ngày/from / 12 / 2023 đến ngày/to 08 / 02 / 2027 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: (+84 4) 37911552; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC/01/12 PRODUCT Lần BH: 3.22 2/3 PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation Chứng nhận sản phẩm theo phương thức 1b, 5 theo ISO/IEC 17067:2013 (tương ứng với phương thức 7, 5 theo thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ) cho các sản phẩm sau/ Product certification in accordance with certification scheme type 1b, 5 of ISO/IEC 17067:2013 (equivalents to certification scheme type 7, 5 of Circular 28/2012/TT-BKHCN dated 12 December, 2012 of Ministry of Science and Technology) for the following products: Nhóm sản phẩm vật liệu kim loại/ Basic metal products TT No Tên sản phẩm Name of product Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria Thủ tục chứng nhận Certification procedure Phương thức chứng nhận theo 28/2012/TT-BKHCN Type of certification scheme according to 28/2012/TT-BKHCN 1 Thép không gỉ Stainless steel QCVN 20:2019/BKHCN Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/ BKHCN KT-QTĐG08-CT 7 2 Thép làm cốt bê tông Steel for the reinforcement of concrete QCVN 7:2019/ BKHCN KT-QTĐG10-CT 7 3 Thép các loại khác Other types of steel 58/2015/TT-BCT-BKHCN 18/2017/TT-BCT KT-QTĐG04-CT 7 Nhóm sản phẩm dệt may/ Textile and garment products TT No Tên sản phẩm Name of product Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria Thủ tục chứng nhận Certification procedure Phương thức chứng nhận theo 28/2012/TT-BKHCN Type of certification scheme according to 28/2012/TT-BKHCN 1 Sản phẩm dệt may Textile products QCVN 01:2017/BCT KT-QTĐG14-CT NV-HDCN03-HN 7 KT-QTĐG15-CT NV-HDCN03-HN 5 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: (+84 4) 37911552; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC/01/12 PRODUCT Lần BH: 3.22 3/3 Nhóm sản phẩm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi / Food and animal feed TT No Tên sản phẩm Name of product Chuẩn mực chứng nhận Certification criteria Thủ tục chứng nhận Certification procedure Phương thức chứng nhận theo 28/2012/TT-BKHCN Type of certification scheme according to 28/2012/TT-BKHCN 1 Thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm Compound feeds for livestock QCVN 01-183:2016/ BNNPTNT KT-QTĐG03-CT 7 2 Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản Animal feed and ingredients in aquaculture feed QCVN 01-190:2020/ BNNPTNT Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/ BNNPTNT
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Cái đẹp trong lòng người luôn hướng về nó phát ra vẻ đẹp sáng rực hơn cái đẹp trong mắt người nhìn thấy nó. "

Gibran (Libăng)

Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây