Thông tin liên hệ
Tổ chức giám định: | Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp | ||
Inspection Body: | Center for Registration of Safe Technics MARD | ||
Mã số / Code: | VIAS 062 | ||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 28/ 05/ 2024 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ The head officeaddress | Số 54 ngõ 102 đường Trường Chinh, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | ||
Địa điểm hoạt động/Accredited locations: | Số 54 ngõ 102 đường Trường Chinh, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | ||
Điện thoại/ Tel: | 024.3793.0957 | ||
Email: | kiemdinhnn@gmail.com | Website: | http://kiemdinhnn.vn |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A | ||
Người phụ trách/ Representative: | Nguyễn Đức Bản |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ scope |
1. | Nguyễn Công Bình | Các chứng thư/ All of certificates |
2. | Hoàng Huy Dũng | |
3. | Phạm Quang Tiến |
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Máy, thiết bị áp lực Pressure machines, equipments - Phòng Kiểm định kỹ thuật an toàn. - Phòng Chứng nhận sản phẩm. - Trạm kiểm định chaichứa khí và khí hóa lỏng. | Nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150C Boiler; Water heaters with solvent temperature over 115°C | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 - QTKĐ:01-2016/BLĐTBXH |
Nồi gia nhiệt dầu Thermal oil heater | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 - QTKĐ:02-2016/BLĐTBXH | |
Hệ thống điều chế tồn trữ và nạp khí Modulation system, air intake system | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 - QTKĐ:03-2016/BLĐTBXH | |
Hệ thống đường ống dẫn hơi nước, nước nóng Pipelines for steam and hot water | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 - QTKĐ:04-2016/BLĐTBXH | |
Hệ thống đường ống dẫn khí y tế Medical compressed air pipeline system | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Chai chứa khí công nghiệp Refillable welded steel cylinders | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Bình chịu áp lực Pressure vessel | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Hệ thống lạnh Refrigerating system | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Máy, thiết bị nâng Lifting machines, equipments - Phòng Kiểm định kỹ thuật an toàn. - Phòng Chứng nhận sản phẩm. | Thiết bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện) Overhead cranes, Gantry cranes, semi gantry crane, electrical tackle | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 QTKĐ:09-2016/BLĐTBXH |
Cần trục tự hành Mobile cranes | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH | |
Bàn nâng Lifting table | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 QTKĐ:11-2016/BLĐTBXH | |
Sàn nâng người Elevating Platform for lifting people | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 QTKĐ:12-2016/BLĐTBXH | |
Pa lăng xích kéo tay Hand chain hoist | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Tời điện dùng để nâng tải Electric winch used to lift loads | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Tời điện dùng để kéo tải theo phương nghiêng Electric winch used to pull loads in the sloping direction | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Tời tay Hand winch | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Xe nâng hàng Forklift truck use the engine, with load from 1.000kg or more | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Xe nâng người Boom lift | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Máy, thiết bị nâng Lifting machines, equipments - Phòng Kiểm định kỹ thuật an toàn. - Phòng Chứng nhận sản phẩm. | Vận thăng nâng hàng có người đi kèm Lifts for the transport of persons and goods | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
|
Vận thăng nâng hàng Lifts for the transport of goods | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Thang máy điện Electric lift | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Thang máy thủy lực Hydraulic lift | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Thang máy chở hàng (dumbwaiter) Dumbwaiter | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01 QTKĐ:23-2016/BLĐTBXH | |
Thang máy điện không có phòng máy Machine room-less electric lift | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Thang cuốn và băng tải chở người Escalators and passenger conveyors | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety | - GĐ/QT/01
| |
Sàn biểu diễn di động portable stage (Amusement rides and amusement devices) | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Tàu lượn cao tốc Roller coasters (Amusement rides and amusement devices) | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Hệ thống máng trượt Chutes (Amusement rides and amusement devices) | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Máy, thiết bị áp lực Pressure machines, equipments - Phòng Kiểm định kỹ thuật an toàn. - Phòng Chứng nhận sản phẩm. - Trạm kiểm định chaichứa khí và khí hóa lỏng. | Nồi hơi có áp suất trên 16 bar Boilers operating above 16 bar pressure | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
|
Bình chịu áp lực Pressure vessels | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) Bulk LPG (liquefied petroleum gas) tanks | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng Pipelines for steam and hot water | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại Metallic rigid gas pipelines | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Hệ thống nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) LPG (liquefied petroleum gas) cylinder filling system | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Hệ thống cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) LPG (liquefied petroleum gas) supply system | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) Refillable welded steel cylinders for liquefied petroleum gas (LPG) | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Máy, thiết bị nâng Lifting machines, equipments - Phòng Kiểm định kỹ thuật an toàn. - Phòng Chứng nhận sản phẩm. | Cần trục tháp Tower cranes in Construction | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
|
Máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng Builder’s hoist in construction | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng Elevating platform for lifting people in construction | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Cần phân phối bê tông độc lập Separate concrete placing booms | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc sử dụng trong thi công xây dựng Drilling machines, pile press machines, pile machines in construction (Drilling and foundation equipment) | Kiểm định kỹ thuật an toàn Technical inspection of occupational safety |
| |
Máy và thiết bị Machines and equipments | Máy, thiết bị nông nghiệp/ Agricultural machine and equipment: | Số lượng, chủng loại, tình trạng, năm sản xuất, xuất xứ, tính năng an toàn/ Quantity, types, manufacturing year, origin, safety parameter | GĐ/QT/02 GĐ/QT/05 Và phụ lục /And appendixes |
-Máy kéo cầm tay /Hand-held tractors | Phụ lục / Apendix: 1 | ||
- Máy kéo nông nghiệp /Agricultural tractors | Phụ lục / Apendix: 2 | ||
Máy và thiết bị Machines and equipments | Máy, thiết bị nông nghiệp/ Agricultural machine and equipment: | Số lượng, chủng loại, tình trạng, năm sản xuất, xuất xứ, tính năng an toàn/ Quantity, types, manufacturing year, origin, safety parameter | GĐ/QT/02 GĐ/QT/05 Và phụ lục /And appendix: |
- Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới /Mechanical drive equipment for working the land: + Cày/ plough + Bừa đĩa/ disc plough + Loại khác/ Other types | Phụ lục / Apendix: 3,4 | ||
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy/ Seed drills, planters and rice transplanters | Phụ lục / Apendix: 5,6,7 | ||
- Thiết bị phun bảo vệ cây trồng hoạt động bằng điện /Electric sprayer for plant protection - Thiết bị phun bảo vệ cây trồng không hoạt động bằng điện /Sprayer for plant protection operating with no electricity | Phụ lục / Apendix: 8 | ||
- Máy gặt đập liên hợp /Combine harvester | Phụ lục / Apendix: 11 | ||
- Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc và bông) / Other harvesting machines (sugarcane, corn, forage crops and cotton) | Phụ lục / Apendix: 12 | ||
- Máy cắt cỏ/ Grass trimmer | Phụ lục / Apendix: 9, 10 | ||
- Máy đóng kiện rơm, cỏ/ Straw and grass balers | Phụ lục / Apendix: 13 | ||
- Cưa xích cầm tay/Portable chain-saws | Phụ lục / Apendix: 14 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trong mỗi chúng ta, thậm chí ngay cả những người ôn hòa nhất, đều có một loại khát khao tồi tệ, hoang dã, và vô luật. "
Plato
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.