Thông tin liên hệ
Tên Tổ chức giám định/ | Tổng Công ty Công nghiệp Công nghệ cao Viettel Trung tâm Quản lý Chất lượng | ||
Inspection Body: | Viettel High Technology Industries Corporation Quality Management Center | ||
Mã số công nhận/ Accreditation Code: | VIAS 094 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ | Số 380 Lạc Long Quân, quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội | ||
The head office address: | No. 380 Lac Long Quan Street, Tay Ho district, Ha Noi City, Vietnam | ||
Địa điểm công nhận/ | Tòa nhà Viettel Hòa Lạc, Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội | ||
Accredited locations: | Viettel Hoa Lac building, Hoa Lac Hitech park, Thach That district, Ha Noi City, Vietnam | ||
Điện thoại/ Tel: | 02466647647 | ||
Email: | [email protected] | Website: | www.viettelhightech.vn |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại B/ Type B | ||
Người đại diện/ | Tạ Hồng Cương | ||
Authorized Person: | Mr. Ta Hong Cuong | ||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 27/ 03/ 2026 |
Lĩnh vực giám định Category of Inspection | Nội dung giám định Type and Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures | Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) |
Máy móc, thiết bị: Xe ô tô bán tải Machinery and Equipment: Pickup Truck | + Số lượng, tình trạng Quantity, status + Tính đồng bộ Completation + Chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất Model, original, year of products + Xác định đặc tính kỹ thuật theo yêu cầu hợp đồng Determination of specification of iterms as contract requirements | HDKT.VHT.QLCL.01/GĐ | Bộ phận giám định thuộc Phòng đảm bảo chất lượng Inspection Department of Quality Assurance Part |
Máy móc, thiết bị: + Trang thiết bị đo + Thiết bị phụ trợ + Công cụ, dụng cụ + Thiết bị công nghệ thông tin Machinery and Equipment: + Measurement Equipment + Auxiliary Equipment + Tools +Information technology equipment | HDKT.VHT.QLCL.02/GĐ HDKT.VHT.QLCL.03/GĐ HDKT.VHT.QLCL.04/GĐ HDKT.VHT.QLCL.05/GĐ | Bộ phận giám định thuộc Phòng đảm bảo chất lượng Inspection Department of Quality Assurance Part |
Tên phương pháp/ quy trình giá định Name of inspection methods/ procedures | Mã số phương pháp/ quy trình giám định và năm ban hành Code of inspection methods/ procedures, Version and Date of issue |
Hướng dẫn giám định xe ô tô bán tải Pickup Truck inspection instructions | HDKT.VHT.QLCL.01/GĐ (2023) |
Hướng dẫn giám định trang thiết bị đo Measurement Equipment inspection instructions | HDKT.VHT.QLCL.02/GĐ (2023) |
Hướng dẫn giám định trang thiết bị phụ trợ Auxiliary Equipment inspection instructions | HDKT.VHT.QLCL.03/GĐ (2023) |
Hướng dẫn giám định công cụ, dụng cụ Tools inspection instructions | HDKT.VHT.QLCL.04/GĐ (2023) |
Hướng dẫn giám định thiết bị công nghệ thông tin Information technology equipment inspection instructions | HDKT.VHT.QLCL.05/GĐ (2023) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn không bao giờ nên thấy xấu hổ khi thừa nhận mình sai. Việc đó chỉ chứng tỏ rằng bạn sáng suốt hơn ngày hôm qua. "
Jonathan Swift
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.