Thông tin liên hệ
Tên Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Industry Inspection Division – Bureau Veritas (B) SDN BHD | ||
Mã số công nhận/ Accreditation Code: | VIAS 043 | ||
Địa chỉ trụ sở chính / The head office address | Lot 3672, Lot 3364, Al-Warasah Building, Unit 1-6, 1st Floor, Muara Town BT1128. Negara Brunei Darussalam | ||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | Lot No 4996, Simpang 150, Jalan Maulana, Kuala Belait KA 1921, Negara Brunei Darussalam | ||
Điện thoại/ Tel: | +673 3330265 / 3342865 | ||
Email: | [email protected] | Website: | group.bureauveritas.com |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A Type A | ||
Người đại diện / Authorized Person: | Nurizyenny Muslim | ||
Hiệu lực công nhận: Period of Validation | 3 years from the date to grant the accreditation |
Lĩnh vực giám định Category of Inspection | Nội dung giám định Type and Range of Inspection | Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures | Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) |
Giám định kỹ thuật Engineering inspection -Máy và thiết bi nâng/ Lifting appliances (1) - Palăng điện/ Lifting tackles (2) - Thiết bị mang /Lifted equipment (3) | - Giám định an toàn/ Safety inspection - Giám định chất lượng thông qua xem xét hồ sơ NDT/ Quality inspection by review NDT records: + PT, MT + UTM (siêu âm đo chiều dày/ ultrasonic thickness measurement) | GM- IVS 001 GM- IVS 002 GM- IVS 003 GM- IVS 005 GM SI 301 WI-OFF-LIF | Industry Inspection Division Kuala Belait Branch |
(1) | Lifting appliances | Cranes (including): Mobile cranes; Overhead/gantry cranes; Lorry loading cranes (HIAB’s); Runway beams /Monorails Jacks; Hoists (including): Manual lever, Tirfor / Wire rope puller , Powered overhead, Chain hoist, Chain block; Pad eyes (fixed structural); Winches (inc Man-riding); Forklift Trucks; Beam clamps; Beam trolleys; Sheave blocks |
(2) | Lifting tackles | Wire rope slings; Chain and chain slings; Man-made fiber slings; Shackles; Plate clamps; Eye bolts and swivel rings; Hoist rings; Turnbuckles; Rigging screws; Wedge sockets; Hooks; Pallet hook; Full Body harness and Lanyard |
(3) | Lifted equipment | Offshore containers; Skids; Skips; Spreader beams; Drum cages; Gas cylinder racks; Frames; Cargo netting; Baskets; Pipe racks; FIBC’s (Big bags); Pallets |
Tên phương pháp/ qui trình giá định Name of inspection methods/ procedures | Mã số phương pháp/ qui trình giám định và năm ban hành Code of inspection methods/ procedures, Version and Date of issue |
Thorough inspection of Mobile Crane | GM- IVS 001 (Ver 2011) |
Thorough inspection of Lifting Accessories | GM- IVS 002 (Ver 2011) |
Thorough Inspection of Electrical Over Head travelling crane | GM- IVS 003 (Ver 2011) |
Thorough Inspection of Forklifts | GM- IVS 005 (Ver 2011) |
General work instructions for supervision of nondestructive tests | GM SI 301 (Ver 2010) |
Lifting Equipment & Accessories Inspection Work Instruction | WI-OFF-LIF (Rev 8, 2021) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình bạn thì hiếm, nhưng bạn bè thì không hiếm. "
Thomas Fuller
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.