Thông tin liên hệ
Tên Tổ chức giám định/ | Cục Tiêu chuẩn- Đo lường- Chất lượng Trung tâm Giám định Chất lượng | ||
Inspection Body: | Department of Standard- Measurement- Quality Quality Inspection Center | ||
Mã số công nhận/ Accreditation Code: | VIAS 019 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ | Số 11, Phố Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội | ||
The head office address: | 11 Hoang Sam , Nghia Do ward , Cau Giay district, Ha Noi city | ||
Địa điểm công nhận/ | Số 11, phố Hoàng Sâm, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội | ||
Accredited locations: | 11 Hoang Sam, Nghia Do ward , Cau Giay district, Ha Noi city | ||
Điện thoại/ Tel: | 069 516513 | ||
Email: | - | Website: | - |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A / Type A | ||
Người đại diện/ | Nguyễn Như Hùng | ||
Authorized Person: | Mr. Nguyen Nhu Hung | ||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 29/ 04/ 2026 |
Lĩnh vực giám định Category of Inspection | Nội dung giám định Type and Range of Inspection | Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures | Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) |
Máy móc, thiết bị: + Trang thiết bị công nghệ thông tin: Máy tính để bàn Machinery and Equipment: + Information technology equipment: Desktop | - Số lượng, tình trạng, tính đồng bộ, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, năm sản xuất. Quantity, status, completation, original, year of products - Chất lượng (thông số kỹ thuật) Determination of specification of items | A5-CN/HD/GĐ 01 | Phòng Giám định Chất lượng Công nghệ thông tin Division of Information technology quality inspection |
Máy móc, thiết bị: + Thiết bị thông tin liên lạc: Máy thu phát vô tuyến dải tần 0,4 đến 1000 MHz Machinery and Equipment: +Communication equipment: Tranceivers with frequency range (0,4-1000) MHz | A5-ĐT/HD/GĐ 01 | Phòng Giám định Chất lượng Điện - Điện tử Division of Electronics and Electrical quality inspection | |
Máy móc, thiết bị: + Máy phát điện tới 10 kVA Machinery and Equipment: + Electricity generator to 10 kVA | A5-KĐ/HD/GĐ 01 |
Tên phương pháp/ qui trình giá định Name of inspection methods/ procedures | Mã số phương pháp/ qui trình giám định và năm ban hành Code of inspection methods/ procedures, Version and Date of issue |
Hướng dẫn giám định trang thiết bị công nghệ thông tin: Máy tính để bàn Information technology equipment: Desktop inspection instructions | A5-CN/HD/GĐ 01 (Ver. 2020) |
Hướng dẫn giám định thiết bị thông tin liên lạc: máy thu phát vô tuyến dải tần 0,4 đến 1 000 MHz Communication equipment: Tranceivers with frequency range (0,4-1 000) MHz inspection instructions | A5-ĐT/HD/GĐ 01 (Ver. 2020) |
Hướng dẫn giám định máy phát điện tới 10 kVA Electricity generator to 10kVA inspection instructions | A5-KĐ/HD/GĐ 01 (Ver. 2020) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Để chữa trị căn bệnh lo lắng, công việc tốt hơn rượu whiskey. "
Ralph Waldo Emerson
Sự kiện trong nước: Thạch Lam tên thật là Nguyễn Tường Vinh (sau đổi tên là Nguyễn Tường Lân) sinh ngày 7-7-1910 tại Hà Nội, qua đời nǎm 1942. Học hết trung học phổ thông, ông chuyên viết vǎn, làm báo. Tuy có chân trong nhóm Tự Lực Vǎn Đoàn và là em ruột của Nhất Linh và Hoàng Đạo nhưng tư tưởng thẩm mỹ của Thạch Lam lại theo một hướng khác. Nhân vật trong những tác phẩm của ông là những người nghèo, đời sống cơ cực bế tắc, tương lai mù mịt - Ông viết về họ với một niềm xót thương sâu sắc và nỗi buồn mênh mang - Thạch Lam sở trường về truyện ngắn, chú trọng nội tâm nhân vật. Tác phẩm chính của Thạch Lam gồm có các truyện ngắn "Gió đầu mùa" (nǎm 1937), "Nắng trong vườn" (1938), "Sợi tóc" (1942, tập tuỳ bút "Hà Nội 36 phố phường".