Thông tin liên hệ
Tổ chức giám định/ | Công ty TNHH Dịch vụ Công nghệ và Chất lượng Helmsman | |||
Inspection Body: | Helmsman Quality and Technology Service Company Limited | |||
Mã số/ Code: | VIAS 093 | |||
Địa chỉ trụ sở chính/ | Số 611/45 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh | |||
The head office address: | No. 611/45 Dien Bien Phu, Ward 1, District 3, Ho Chi Minh City | |||
Địa điểm hoạt động/ | | |||
Accredited locations: | No. 611/45 Dien Bien Phu, Ward 1, District 3, Ho Chi Minh City | |||
2. Số 58B ấp Thạnh Phú, xã Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp | ||||
No. 58B Thanh Phu hamlet, Tan Binh commune, Chau Thanh district, Dong Thap province | ||||
Điện thoại/ Tel: | 090 265 3868 | |||
Email: | [email protected] | Website: | www.hqts.com | |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A/ Type A | |||
Người phụ trách/ Representative: | Nguyễn Thanh Hà | |||
STT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ scope |
1 | Luo Yu Min (Roy) | Các chứng thư ngành hardline / All of certificates for hardline |
2 | Li Zhi Wen (Candy Li) | Các chứng thư ngành softline / All of certificates for softline |
3 | Liu Chang Long (Charles) | Các chứng thư ngành điện và điện tử / All of certificates for E&E |
4 | Wu Zhi Song (Deven) | Các chứng thư ngành nông sản / All of certificates for Agriculture |
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Hàng tiêu dùng Consumer goods | Hàng điện và điện tử gia dụng Electronic and electrical products |
| HQTSVN-WI-CG-005 HQTSVN-GWI-G004 HQTSVN-GWI-G008 HQTSVN-GWI-G009 HQTSVN-GWI-G010 HQTSVN-GWI-G011 |
Ngành hàng cứng: đồ gỗ, gốm sứ, thuỷ tinh, thủ công mỹ nghệ, đồ chơi, văn phòng phẩm Hard goods: furniture, ceramics, glass, handicrafts, toys | HQTSVN-WI-CG-006 HQTSVN-WI-CG-007 HQTSVN-WI-CG-008 HQTSVN-GWI-G004 HQTSVN-GWI-G008 HQTSVN-GWI-G009 HQTSVN-GWI-G010 HQTSVN-GWI-G011 | ||
Ngành hàng mềm: hàng dệt may vải sợi, thú nhồi bông, giày dép da túi sách Soft goods: Garments, textiles, stuffed toys, shoes, bags | HQTSVN-WI-CG-006 HQTSVN-WI-CG-009 HQTSVN-WI-CG-010 HQTSVN-GWI-G004 HQTSVN-GWI-G008 HQTSVN-GWI-G009 HQTSVN-GWI-G010 HQTSVN-GWI-G011 |
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Nông sản Agriculture | Gạo Rice | - Kiểm đếm số lượng Tally - Khối lượng theo cân bàn Weighing by scale - Chất lượng ( ẩm độ, cơ lý) Quality ( humidity, physical characteristics) - Giám sát xếp dỡ Supervision of loading / discharging | HQTSVN-WI-NCG-001 HQTSVN-GWI- G-004 HQTSVN-WI-NCG-001.1 HQTSVN-WI-NCG-001.2 HQTSVN-WI-NCG-001.3 |
Ký hiệu / Code | Tên quy trình/phương pháp giám định/ Name of Inspection procedures |
HQTSVN-GWI-G004 | Quy trình giám sát xếp hàng / Supervision process of loading |
HQTSVN-GWI-G008 | Quy trình giám định trước khi sản xuất/ Pre-production inspection process |
HQTSVN-GWI-G009 | Quy trình giám định trong quá trình sản xuất / During production inspection process |
HQTSVN-GWI-G010 | Quy trình giám định trước khi xuất hàng / Pre-shipment Inspection process |
HQTSVN-GWI-G011 | Quy trình đánh giá nhà máy / Manufactory audit process |
HQTSVN-WI-NCG-001 | Quy trình giám định gạo và nếp các loại / The process of inspecting rice and stickey rice |
HQTSVN-WI-NCG-001.1 | Hướng dẫn phương pháp lấy mẫu / Instruction on sample methods |
HQTSVN-WI-NCG-001.2 | Hướng dẫn phương pháp phân tích mẫu / Instruction on sample analysis methods |
HQTSVN-WI-NCG-001.3 | Hướng dẫn nghiệp vụ giám định sản phẩm gạo nếp các loại / Working instruction on inspecting rice and sticky rice |
HQTSVN-WI-CG-005 | Quy trình giám định hàng điện, điện tử & thiết bị gia dụng / Inspection procedure of electronic and electrical products |
HQTSVN-WI-CG-006 | Quy trình giám định đồ chơi/ Inspection procedure of toy products |
HQTSVN-WI-CG-007 | Quy trình giám định đồ gỗ, gốm sứ, thủy tinh, thủ công mỹ nghệ / The process of inspecting furniture, ceramics, glass, handicrafts |
HQTSVN-WI-CG-008 | Quy trình giám định văn phòng phẩm / The process of inspecting stationery |
HQTSVN-WI-CG-009 | Quy trình giám định giày dép da túi xách các loại / The process of inspecting shoes, bags |
HQTSVN-WI-CG-010 | Quy trình giám định hàng dệt, may, vải, sợi, thú nhồi bông / The process of inspecting garments, textiles, stuffed toys |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Việc lập mục tiêu có sức mạnh bởi nó tạo ra sự tập trung. Nó mài sắc giấc mơ. Nó cho ta khả năng để chú trọng vào đúng hành động ta cần để đạt được mọi thứ ta khao khát trong đời. "
Jim Rohn
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.