Thông tin liên hệ
Tổ chức giám định:Inspection Body: | Công ty TNHH Cotecna Việt Nam Cotecna Vietnam Co., Ltd. | ||
Số hiệu/ Code: | VIAS 090 | ||
Địa chỉ trụ sở chính: The main office: | V2 Tầng 3, chung cư Khánh Hội 2, số 360A, Bến Vân Đồn, Phường 01, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam V2 Floor 3rd, Khanh Hoi 2 Apartment, No. 360A, Ben Van Don street, Ward 01, District 4, Ho Chi Minh City, Vietnam | ||
Địa điểm được công nhận/ Accredited locations: | V2 Tầng 3, chung cư Khánh Hội 2, số 360A, Bến Vân Đồn, Phường 01, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam V2 Floor 3rd, Khanh Hoi 2 Apartment, No. 360A, Ben Van Don street, Ward 01, District 4, Ho Chi Minh City, Vietnam | ||
Điện thoại/ Tel: | +84 283 9 433 299 | Fax: +84 283 9 434 774 | |
Website: | www.cotecna.com Email: [email protected] | ||
Loại tổ chức giám định: | Loại A | ||
Type of Inspection: | Type A | ||
Người phụ trách/: Representative | Võ Khánh An |
TT | Họ và tên Full name | Phạm vi có thẩm quyền ký Approved signatory scope |
1. | Lê Tuấn Anh | Các chứng thư thuộc phạm vi công nhận Certificates within the scope of accreditation |
2. | Võ Khánh An | |
3. | Ngô Chánh Tuấn | Các chứng thư vật liệu kim loại, phế liệu, khoáng sản, than và cốc, phân bón Certificates of metal materials, scrap, minerals, coal & coke, fertilizers |
4. | Nguyễn Văn Cường | |
5. | Đặng Sĩ Cầm | |
6. | Nguyễn Bá Khánh | Các chứng thư thức ăn chăn nuôi Certificates of feedstuffs |
Hiệu lực công nhận: Period of Validation | 15 / 07/ 2024 |
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, Quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Quá trình xếp hàng, dỡ hàng Loading, discharging process (Phòng khoáng sản, Phòng bách hoá và nông sản nhập khẩu) | Hàng hoá Cargo | Kiểm đếm, số lượng, khối lượng theo phương pháp cân, khối lượng theo mớn. Tally, quantity, weight by balance, weight by draft survey method. | CVN-MR-P.001 CVN-MR-P.002 CVN-AG-P12 CVN-AG-P13 |
Phân bón Fertilizers (Phòng khoáng sản) | Phân bón vô cơ Inorganic fertilizers | Số lượng, khối lượng, thành phần hóa học, kích thước cỡ hạt, ngoại quan. Quantity, weight, chemical composition, particle size , visual inspection. | CVN-MI-P4A CVN-MI-P4B CVN-MR-P.001 CVN-MR-P.002 |
Thức ăn chăn nuôi Feedstuffs (Phòng bách hoá và nông sản nhập khẩu) | Thức ăn chăn nuôi nguyên liệu và thành phẩm Raw materials and products of Feedstuffs | Số lượng, khối lượng, ngoại quan, thành phần hóa lý, vi sinh, độc tố vi nấm, an toàn (kim loại nặng). Quantity, weight, visualinspection, physicochemical composition, microbiology, fungal toxins, safety (heavy metal). | CVN-MR-P12A CVN-MR-P12B CVN-MI-P8 |
Phế liệu Scrap (Phòng khoáng sản) | Sắt thép phế liệu Steel scrap | Số lượng, khối lượng, phân loại, xác định tỉ lệ tạp chất, giám định cảm quan. Quatity, weight, classify, determine the percentage of impurities, visual inspection. | CVN-MI-P12 CVN-MI-P8 CVN-MR- P.001 CVN-MR-P.002 |
Vật liệu kim loại Metallic materials (Phòng khoáng sản) | Nhôm Alumina | Số lượng, khối lượng, xác định thành phần hóa học và cơ lý, cỡ hạt, tình trạng ngoại quan. Quantity, weight, physical & chemical composition, particle size , visual inspection. | CVN-MI- P10 CVN-MI-P8 CVN- MR - P.001 CVN-MR-P.002 |
Quặng và khoáng sản Ores and minerals (Phòng khoáng sản) | Quặng đồng Copper Ores Quặng Sắt Iron Ores | Số lượng, khối lượng, xác định thành phần hóa học và cơ lý, độ ẩm, tình trạng ngoại quan. Quantity, weight, Physical & chemical composition, moisture, visual inspection. | CVN-MI-P8 CVN-MI-P9 CVN-MI- P16 CVN- MR - P.001 CVN-MR-P.002 |
Than đá, cốc Coal, coke | Số lượng, khối lượng, xác định thành phần cơ lý và hóa học, nhiệt trị, kích thước cỡ hạt, tình trạng ngoại quan. Quantity, weight, physical & chemical composition, calorific value, particle size , visual inspection. | CVN- MR - P.001 CVN- MR - P.002 CVN-MI- P1 CVN-MI- P5 CVN-MI- P6 CVN-MI- P8 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người phụ nữ càng cảm thấy khổ sở bao nhiêu, bề ngoài của nàng càng nên đẹp đẽ bấy nhiêu. "
Coco Chanel
Sự kiện trong nước: Thạch Lam tên thật là Nguyễn Tường Vinh (sau đổi tên là Nguyễn Tường Lân) sinh ngày 7-7-1910 tại Hà Nội, qua đời nǎm 1942. Học hết trung học phổ thông, ông chuyên viết vǎn, làm báo. Tuy có chân trong nhóm Tự Lực Vǎn Đoàn và là em ruột của Nhất Linh và Hoàng Đạo nhưng tư tưởng thẩm mỹ của Thạch Lam lại theo một hướng khác. Nhân vật trong những tác phẩm của ông là những người nghèo, đời sống cơ cực bế tắc, tương lai mù mịt - Ông viết về họ với một niềm xót thương sâu sắc và nỗi buồn mênh mang - Thạch Lam sở trường về truyện ngắn, chú trọng nội tâm nhân vật. Tác phẩm chính của Thạch Lam gồm có các truyện ngắn "Gió đầu mùa" (nǎm 1937), "Nắng trong vườn" (1938), "Sợi tóc" (1942, tập tuỳ bút "Hà Nội 36 phố phường".