CÔNG TY TNHH COTECNA VIỆT NAM

Số hiệu
VIAS - 90
Tên tổ chức
CÔNG TY TNHH COTECNA VIỆT NAM
Địa điểm công nhận
- V2 tầng 3, chung cư Khánh Hội 2, số 360 A Bến Vân Đồn, phường 1, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:23 17-07-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
14-07-2029
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
PHỤ LỤC CÔNG NHẬN APPENDIX OF INSPECTION ACCREDITATION (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 07 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 1/4 Tên Tổ chức giám định / Name of Inspection Body: CÔNG TY TNHH COTECNA VIỆT NAM COTECNA VIETNAM CO., LTD Mã số công nhận / Accreditation Code: VIAS 090 Địa chỉ trụ sở chính / Head office address: V2 tầng 3, chung cư Khánh Hội 2, số 360 A Bến Vân Đồn, phường 1, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh V2, 3rd Floor , Khanh Hoi 2 Apartment, No 360A Bên Van Don street, Ward 01, District 4, Ho Chi Minh City Địa điểm công nhận/ Accredited locations: V2 tầng 3, chung cư Khánh Hội 2, số 360 A Bến Vân Đồn, phường 1, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh V2, 3rd Floor , Khanh Hoi 2 Apartment, No 360A Bên Van Don street, Ward 01, District 4, Ho Chi Minh City Điện thoại/ Tel: 028 39433299 Email: [email protected] Website: Cotecna.com Loại tổ chức giám định / Type of Inspection: Loại A Type A Người đại diện / Authorized Person: Chong Sook Ping Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Kề từ ngày / 07 /2024 đến ngày 14 / 07 / 2029 PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 090 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 2/4 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Nội dung giám định Type and Range of Inspection Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) Định lượng: Quá Trình xếp hàng / dỡ hàng hoá Quantity: Loading / discharging process Kiểm đếm, số lượng, khối lượng theo phương pháp cân, khối lượng theo phương pháp mớn nước. Tally, quantity, weight by balance, weight by draft survey method. CVN-MR-P.001 CVN-MI-P23 CVN-AG-P12 CVN-AG-P13 Phòng khoáng sản Phòng bách hóa và nông sản nhập khẩu Mineral Dept., General Cargo Dept. and Agro-Import Dept. Phân bón: Phân bón vô cơ dạng rắn Fertilizers: Inorganic fertilizers in solid Số lượng, khối lượng, thành phần hóa học, kích thước cỡ hạt, ngoại quan, các yếu tố hạn chế Quantity, weight, chemical composition, particle size, visual inspection, restricted elements CVN-MI-P4A CVN-MI-P4B CVN-MR-P.001 CVN-MI-P23 Phòng khoáng sản Mineral Dept. Thức ăn chăn nuôi: Nguyên liệu và thành phẩm thức ăn cho gia súc, gia cầm, thuỷ sản và các loại vật nuôi khác Feedstuff: Raw materials and finished products for feed for livestock, poultry, aquatic products and other animals Số lượng, khối lượng, tình trạng, chất lượng (thành phần hóa học, cảm quan ngoại quan, các chỉ tiêu chất lượng, các chỉ tiêu thuộc nhóm vi sinh vật, độc tố vi nấm, kim loại nặng, kích cỡ, dư lượng thuốc baỏ vệ thực vật, GMO) Quantity, weight, condition, quality (chemical composition, physical inspection, quality indicators, indicators of microorganisms, mycotoxins, heavy metals, size, pesticide residues, GMOs) CVN-MR-P12A CVN-MR-P12B CVN-MI-P8 Phòng bách hóa và nông sản nhập khẩu General Cargo Dept. and Agro-Import Dept. PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 090 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 3/4 Lĩnh vực giám định Field of Inspection Nội dung giám định Type and Range of Inspection Phương pháp, qui trình giám định Inspection Methods/ Procedures Địa điểm và bộ phận liên quan Location(s) and relating division(s) Phế liệu: Sắt thép phế liệu Scrap: Steel scrap - Số lượng, khối lượng, phân loại, xác định tỷ lệ tạp chất, giám định cảm quan. - Kiểm xạ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường QC 31:2018/BTNMT - Quality, weight, grading, determine the percentage of impurities, visual inspection - Radiation Inspection according to National Technical Regulations on environment QC 31:2018/BTNMT CVN-MI-P12 CVN-MI-P8 CVN-MR-P.001 CVN-MI-P23 CVN-MI-P12B Phòng khoáng sản Mineral Dept. Vật liệu kim loại: Nhôm, thép Metal material: Aluminar, steel Số lượng, khối lượng, xác định thành phần hóa học và cơ lý, cỡ hạt, quy cách, tình trạng ngoại quan Quantity, weight, determination on physical & chemical composition, partical size, spcecification and visual inspection. CVN-MI-P10, CVN-MI-P11 CVN-MI-P8 CVN-MR-P.001 CVN-MI-P23 Phòng khoáng sản Mineral Dept. Khoáng sản: Than đá, cốc Minerals: Coal, coke Số lượng, khối lượng, chất lượng ( xác định thành phần cơ lý và hóa học, nhiệt trị, kích cỡ hạt, tình trạng ngoại quan) Quantity, weight, quality (Physical & chemical composition, Calorific value, parcicle size, visual inspection). CVN-MR-P.001 CVN-MI-P23 CVN-MI-P1 CVN-MI-P5 CVN-MI-P6 CVN-MI-P8 Phòng khoáng sản Mineral Dept. Ghi chú/ Note: - TNN-QP- xxxx : Qui trình giám định do tổ chức giám định xây dựng / IB's developed methods - Trường hợp CÔNG TY TNHH COTECNA VIỆT NAM cung cấp dịch vụ giám định thì CÔNG TY TNHH COTECNA VIỆT NAM phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the COTECNA COMPANY LTD., that provides the inspection services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service. PHAM VI GIÁM ĐỊNH ĐƯỢC CÔNG NHẬN SCOPE OF ACCREDITED INSPECTIONS VIAS 090 AFI 01/07 Lần ban hành: 4.24 Soát xét/ ngày/ Revised/ dated: 05/01/2024 Trang: 4/4 DANH MỤC PHƯƠNG PHÁP/ QUI TRÌNH GIÁM ĐỊNH LIST OF INSPECTION METHODS/ PROCEDURES Tên phương pháp/ qui trình giá định Name of inspection methods/ procedures Mã số phương pháp/ qui trình giám định và năm ban hành Code of inspection methods/ procedures and version Quy trình giám định mớn nước CVN-MI-P23 (2024) Quy trình giám định số lượng, khối lượng phân bón CVN-MI-P4A (2024) Quy trình giám định chất lượng phân bón xuất, nhập khẩu CVN-MI-P4B (2023) Quy trình giám đinh sắt, thép phế liệu CVN-MI-P12 (2021) Quy trình giám định phế liệu sắt, thép nhập khẩu phục vụ quản lý nhà nước CVN-MI-P12B (2024) Quy trình giám định tình trạng CVN-MI-P8 (2024) Quy trình giám định Alumina CVN-MI-P10 (2023) Quy trình giám định thép phôi và thép thành phầm CVN-MI-P11(2023) Quy trình giám định lấy mẫu than và cốc CVN-MI-P1 (2024) QUI TRÌNH GIA CÔNG MẪU THAN & CỐC Quy tình gia công mẫu than và cốc CVN-MI-P5 (2024) Quy trình giám định than và cốc, phân tích- thử nghiệm CVN-MI-P6 (2023) Giám sát kiểm đếm số lượng và khối lượng hàng xếp dỡ CVN-MR-P.001 (2010) Quy trình giám định khối lượng hàng hoá bằng phương pháp cân CVN-AG-P12 (2020) Quy trình giám định số lượng hàng hoá CVN-AG-P13 (2022) Quy trình giám sát xếp dỡ hàng thức ăn gia súc CVN-MR-P12A (2024) Quy trình giám định chất lượng hàng thức ăn gia súc CVN-MR-P12B (2024)
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi những bông hồng nở rộ giữa mùa hè, cảnh tượng quá hân hoan, hương thơm quá nồng nàn, khiến người ta chỉ còn biết mỉm cười và thốt lên: “Hãy ngắm nhìn những bông hồng kìa!”. Hay cũng có ai đó nói: “Hoa hồng năm nay thật đẹp!”. Nhưng họ đã quên đi một điều: hoa hồng thì năm nào cũng đẹp cả. "

Deborath Kellaway

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây