Thông tin liên hệ
Tổ chức giám định/ Inspection Body: | Công ty Cổ phần Giám định Á Việt | ||
A Viet Inspection Joint Stock Company | |||
Mã số/ Code: | VIAS 068 | ||
Địa chỉ trụ sở chính/ The head office address: | Số 32 Lê Đình Lý, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | ||
No. 32 Le Dinh Ly Street, Thac Gian ward, Thanh Khe district, Da Nang city | |||
Địa điểm công nhận/ Accredited locations: | Số 32 Lê Đình Lý, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng | ||
No. 32 Le Dinh Ly Street, Thac Gian ward, Thanh Khe district, Da Nang city | |||
Điện thoại/ Tel: | 0236 3 655 665 | ||
Email: | [email protected] | Website: | avietcontrol.com.vn |
Loại tổ chức giám định/ Type of Inspection: | Loại A Type A | ||
Người phụ trách/ Representative: | Vũ Ngọc Khoa | ||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory : |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ scope |
| Vũ Ngọc Khoa | Các chứng thư giám định/ All of inspection certificates |
| Nguyễn Tiến Việt | |
| Võ Tiến Hùng | Các chứng thư giám định/ Inspection certificates:
|
| Nguyễn Thành Tài | Các chứng thư giám định/ Inspection certificates:
|
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ scope |
| Phạm Ngọc Nhân | Các chứng thư giám định/ Inspection certificates: - Số lượng, khối lượng qua cân và qua mớn/Quantity, Weight through Scale and Draft Survey - Khối lượng theo thể tích (xăng dầu, khí và sản phẩm dầu mỏ hóa lỏng)/ Weight by Volume (Gasoline, Gas and Liquified Product) - Giám định con tàu trước khi cho thuê và nhận lại / On-off hire survey |
| Nguyễn Hữu Tuấn | Các chứng thư giám định:/Inspection Certificates - Số lượng, khối lượng qua cân và qua mớn/ Quantity, Weight through Scale and Draft Survey - Khối lượng theo thể tích (xăng dầu, khí và sản phẩm dầu mỏ hóa lỏng)/ Weight by Volume (Petroleum, Gas and Liquefied Product) - Giám định con tàu trước khi cho thuê và nhận lại / On-off hire survey |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | 04/ 08/ 2025 |
Lĩnh vực giám định Field of Inspection | Đối tượng giám định Inspection Items | Nội dung giám định Range of Inspection | Phương pháp, quy trình giám định Inspection Methods/ Procedures |
Máy, thiết bị công nghiệp Industrial equipments and machineries | Máy móc thiết bị Dây chuyền sản xuất Equipment and machinery, production lines | Số lượng, chủng loại, tình trạng, xuất xứ, năm sản xuất, hãng sản xuất, tính đồng bộ và chất lượng còn lại. Quantity, specifications, condition, origin, manufactured year, synchronism, quality of rest | KTNV-QT-01 KTNV-QT-02 KTNV-QT-11 KTNV-QT-12 KTNV-QT-16 KTNV-QT-20 KTNV-QT-25 KTNV-QT-27 |
Nông sản Agriculture products | Dăm gỗ Wood chips | Khối lượng bằng phương pháp đo mớn nước, Chất lượng (độ ẩm, quy cách, tạp chất) Quatity by draft survey, Quality (moisture content, size, impurity characteristics) | KTNV-QT-04 KTNV-QT-05 |
Định lượng hàng hóa Determination of quantity | Hàng hóa (Quặng, khoáng sản, than đá, phân bón, phế liệu, …)/ Cargo (Ore, mineral, Coal, Fertilizer, scarp,…) | - Khối lượng bằng phương pháp đo mớn nước/ Quantity by draft survey - Khối lượng qua cân/ Quantity by Scale - Kiểm đếm/ Tally | KTNV-QT-04 KTNV-QT-24 KTNV-QT-26 |
Hàng hải/ Marine | Giám định tàu trước khi cho thuê, nhận lại On-Off hire survey | KTNV-QT-09 | |
Khí, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ Gas, petroleum and petroleum products | Xăng dầu Fuel, Diesel oil | Khối lượng theo thể tích tại tàu và tại bồn/ Quantity by volume | KTNV-QT-06 KTNV-QT-08 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ba điều làm hư một con người: Rượu Tính tự cao Giẫn dữ "
Luôn mỉm cười với cuộc sống
Sự kiện trong nước: Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội khoá II đã diễn ra từ ngày 7 đến ngày 15 tháng 7 nǎm 1960. Trong kỳ họp đầu tiên, Quốc hội đã bầu ra Chủ tịch nước là cụ Hồ Chí Minh; Phó chủ tịch nước là cụ Tôn Đức Thắng; Chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội là ông Trường Chinh; Thủ tướng Chính phủ là ông Phạm Vǎn Đồng. Quốc hội còn bầu Hội đồng quốc phòng, cử Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và Chánh án toàn án nhân dân tối cao.